Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Acid sucinic

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Axit succinic
Danh pháp IUPAC Axit butanedioic
Tên khác Axit etan-1,2-dicarboxylic
Nhận dạng
Số CAS 110-15-6
Ảnh Jmol-3D ảnh
SMILES
Thuộc tính
Công thức phân tử C4H6O4
Khối lượng mol 118,09 g/mol
Khối lượng riêng 1,56 g/cm³
Điểm nóng chảy 185–187 °C
Điểm sôi 235 °C (508 K; 455 °F)
Độ hòa tan trong 2-propanol, etanol 2-propanol 0,32 M; ethanol 0,4 M
Các hợp chất liên quan
Anion khác Succinat
Axit carboxylic liên quan Axit propionic
Axit malonic
Axit butyric
Axit crotonic
Axit malic
Axit tactaric
Axit fumaric
Axit diglycolic
Axit pentanoic
Axit glutaric
Hợp chất liên quan butanol
butyraldehyt
crotonaldehyt
succinat natri
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Axít succinic là một hợp chất hóa học với công thức tổng quát C4H6O4 và công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-COOH. Nó là một axít dicarboxylic (axit hữu cơ no 2 chức).

Tính chất hóa học

Tính axit của axit succinic mạnh hơn axit axetic vì có tới 2 nhóm carboxyl nên tăng tính axit.

  • Làm đổi màu chất chỉ thị:

Axit succinic làm quỳ tím đổi màu đỏ nhạt.

  • Tác dụng với kim loại, oxit base, base tương tự như các axit vô cơ:

Axit succinic có các phản ứng này nhưng chậm hơn:

HOOC-CH2-CH2-COOH + 2Na --> NaOOC-CH2-CH2-COONa + H2

HOOC-CH2-CH2-COOH + 2NaOH --> NaOOC-CH2-CH2-COONa + H2O

HOOC-CH2-CH2-COOH + Na2O --> NaOOC-CH2-CH2-COONa + H2O.

  • Phản ứng este hóa:

HOOC-CH2-CH2-COOH + C2H5OH --> C2H5OOC-CH2-CH2-COOC2H5

Ứng dụng

Axit succinic là thành phần chính của thuốc giải rượu RU-21.Nó giúp cơ thể đào thải và chuyển hóa rượu thành cacbonic và nước, tránh quá trình chuyển hóa thành andehit gây say rượu.

Điều chế

HOOC-CH=CH-COOH + H2 --> HOOC-CH2-CH2-COOH

Ghi chú

Tham khảo

  • Sách giải toán hóa học 12,nxb giáo dục
  • [1]

Новое сообщение