Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Indi phosphide

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Indi phosphide
Tên khác Indi(III) phosphua
Nhận dạng
Số CAS 22398-80-7
PubChem 31170
Ảnh Jmol-3D
ảnh 2
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tử InP
Khối lượng mol 145.792 g/mol
Bề ngoài tinh thể lập phương đen
Khối lượng riêng 4.81 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy 1.062 °C (1.335 K; 1.944 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan tan ít trong axit
BandGap 1.344 eV (300 K; direct)
ElectronMobility 5400 cm²/(V•s) (300 K)
Độ dẫn nhiệt 0.68 W/(cm•K) (300 K)
Chiết suất (nD) 3.1 (infrared);
3.55 (632.8 nm)
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thể Zinc blende
Hằng số mạng a = 5.8687 Å
Tọa độ Tetrahedral
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
-88.7 kJ/mol
Entropy mol tiêu chuẩn So298 59.8 J/(mol•K)
Nhiệt dung 45.4 J/(mol•K)
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chính Độc, thủy phân ra phốtphin
Các hợp chất liên quan
Anion khác Indi nitride
Indi arsenua
Indi antimonua
Cation khác Nhôm phosphua
Gali phosphua
Hợp chất liên quan Indi gali phosphua
Nhôm gali indi phosphua
Gali indi arsenua antimonua phosphua
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Indi phosphua hay phosphua indi (InP) là một chất bán dẫn nhị phân bao gồm indiphosphor. Nó có cấu trúc tinh thể hình khối đặt chính giữa mặt ("Zincblende"), giống hệt với GaAs và hầu hết các chất bán dẫn III-V.

InP được sử dụng cùng với indi gali arsenua để tạo ra transistor lưỡng cực dị thể giả (pseudomorphic heterojunction bipolar transistor) có thể hoạt động ở tần số 604 GHz.

Tham khảo

Liên kết ngoài


Новое сообщение