Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Mononatri methyl arsenat

Mononatri methyl arsenat

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Mononatri methyl arsenat
Skeletal formula of monosodium methyl arsenate
Danh pháp IUPAC Natri hydro methylasonat
Tên khác Mononatri methyl asenat; natri methylasonat; mononatri metan asonat; Hóa chất diệt sâu bọ EPA mã số 013803
Nhận dạng
Viết tắt MSMA
Số CAS 2163-80-6
PubChem 23664719
Ảnh Jmol-3D ảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tử CH4AsNaO3
Khối lượng mol 161.95 g/mol
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Mononatri methyl asenat (MSMA) là một loại thuốc diệt nấmthuốc diệt cỏ gốc asen. Nó là một muối asenat hữu cơ; nhưng nó là dạng asen hữu cơ ít độc tính nhất, đã thay thế vai trò của chì hydro asenat trong nông nghiệp. Nó là một trong những thuốc diệt cỏ dùng phổ biến nhất trong các sân golf. Nó được dùng chủ yếu vào mục đích điều khiển quá trình phát triển của các loại cỏ ví dụ như Digitaria.

Các tên thương mại bao gồm:

  • Ansar 170
  • Ansar 170L
  • Ansar 529
  • Ansar 529 HC
  • Ansar 6.6, Asazol
  • Bueno
  • Bueno 6
  • CCRIS 4676
  • Caswell No. 582
  • Daconate
  • Daconate 6
  • Dal-E-Rad
  • Dal-E-Rad 120
  • Drexar
  • Gepiron
  • HSDB 754
  • Herb-All
  • Herban M
  • Merge
  • Merge 823
  • Mesamate
  • Mesamate H.C.
  • Mesamate-400
  • Mesamate-600.

Xem thêm


Новое сообщение