Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Styren
Styrene | |
---|---|
Styrene.svg
| |
Styrene-from-xtal-2001-3D-balls.png
| |
Tên hệ thống | Ethenylbenzene |
Tên khác | Vinyl benzene; cinnamene; styrol; phenylethene; diarex HF 77; styrolene; styropol; vinylbenzene |
Nhận dạng | |
Số CAS | 100-42-5 |
PubChem | 7501 |
KEGG | C07083 |
ChEBI | 27452 |
Số RTECS | WL3675000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C8H8 |
Khối lượng mol | 104.15 g/mol |
Bề ngoài | colorless oily liquid |
Khối lượng riêng | 0.909 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | −30 °C (243 K; −22 °F) |
Điểm sôi | 145 °C (418 K; 293 °F) |
Độ hòa tan trong nước | < 1% |
Chiết suất (nD) | 1.5469 |
Độ nhớt | 0.762 cP at 20 °C |
Cấu trúc | |
Mômen lưỡng cực | 0.13 D |
Các nguy hiểm | |
MSDS | MSDS |
Nguy hiểm chính | flammable, toxic |
NFPA 704 |
|
Chỉ dẫn R | R10 R36 |
Chỉ dẫn S | Bản mẫu:S38 Bản mẫu:S20 S23 |
Điểm bắt lửa | 31 °C |
Các hợp chất liên quan | |
aromatic compounds liên quan | Ethylbenzene |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Stiren hay vinyl benzene hoặc phenyl ethene là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H5CH=CH2. Đây là chất lỏng gốc benzen không màu, nhẹ hơn nước, không tan trong nước, dễ bay hơi và có vị hơi ngọt tuy nhiên khi đậm đặc thì có mùi khó chịu.
Styren là chất được dùng để sản xuất polystyren và nhiều polyme khác. Có khoảng 25 triệu tấn styren được sản xuất trong năm 2010.
Styren được sử dụng trong xốp và góp phần làm phát triển ung thư, giảm thị lực, thính giác và gây tổn thương hệ thần kinh.
Tính chất vật lý
Styren là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước và không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Tính chất hóa học
Cấu tạo phân tử có đặc điểm giống êtilen và có đặc điểm giống benzen nên có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen. Styren có phản ứng cộng với Br2,H2,HBr,...vào liên kết đôi.
Phản ứng trùng hợp: styren với nhiệt độ cùng với xúc tác ra Polystyren.
Tham khảo
Hydrocarbon béo bão hòa |
|
||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hydrocarbon béo không bão hòa |
|
||||||||||||||||||||||||
Hydrocarbon thơm |
|
||||||||||||||||||||||||
Khác |