Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Thiocarlide
Другие языки:

Thiocarlide

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Thiocarlide
Structural formula of thiocarlide
Space-filling model of the thiocarlide molecule
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
ECHA InfoCard 100.011.824
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa học C23H32N2O2S
Khối lượng phân tử 400.578 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  (kiểm chứng)

Thiocarlide (hoặc tiocarlide hoặc isoxyl) là một loại thuốc thiourea được sử dụng trong điều trị bệnh lao, ức chế tổng hợp axit oleicaxit tuberculostearic.

Thiocarlide có hoạt tính chống vi khuẩn đáng kể trong ống nghiệm và có hiệu quả chống lại các chủng vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis đa kháng thuốc. Isoxyl ức chế M. bovis sau sáu giờ tiếp xúc, tương tự như isoniazidethionamide, hai loại thuốc chống lao nổi bật khác. Tuy nhiên, không giống như hai loại thuốc này, isoxyl cũng ức chế một phần sự tổng hợp axit béo.

Thiocarlide được phát triển bởi một công ty của Bỉ, Continental Pharma SA Belgo-Canadienne tại Brussels, Bỉ. Nhà nghiên cứu chính là Giáo sư Nguyễn Phúc Bửu Hội, Trưởng phòng Nghiên cứu của Continental Pharma.

Tham khảo


Новое сообщение