Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Aceglutamide
Другие языки:

Aceglutamide

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Aceglutamide
Stereo, skeletal formula of aceglutamide (S)
Names
IUPAC name
2-(Acetylamino)-glutaramidic acid
Other names
KW-110; α-N-Acetylglutamine; aceglutamide aluminum (JAN, USAN)
Identifiers
3D model (JSmol)
ChemSpider
DrugBank
ECHA InfoCard 100.017.862
EC Number 219-647-7
KEGG
MeSH aceglutamide
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
UNII
CompTox Dashboard (<abbr title="<nowiki>U.S. Environmental Protection Agency</nowiki>">EPA)
Properties
C7H12N2O4
Molar mass 188.183 g·mol−1
Appearance White crystals
Melting point 197 °C (387 °F; 470 K)
Related compounds
Related alkanoic acids
Related compounds
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Infobox references

Aceglutamide (tên thương hiệu Neuramina), hoặc aceglutamide nhôm (tên thương hiệu Glumal), còn được gọi là acetylglutamine, là một chất kích thích tâm thần, nootropicthuốc chống viêm được bán trên thị trường Tây Ban NhaNhật Bản. Nó là một dạng acetyl hóa của amino acid L -glutamine, tiền chất của glutamate trong cơ thể và não. Aceglutamide có chức năng như một tiền chất của glutamine với hiệu lực và tính ổn định được cải thiện.

Aceglutamide được sử dụng như một chất kích thích tâm thần và nootropic, trong khi nhôm aceglutamide được sử dụng trong điều trị loét. Aceglutamide cũng có thể được sử dụng như một nguồn glutamine ổn định chất lỏng để ngăn ngừa thiệt hại do suy dinh dưỡng năng lượng protein. Thuốc đã cho thấy tác dụng bảo vệ thần kinh trong một mô hình động vật của thiếu máu não.

Xem thêm

Tham khảo


Новое сообщение