Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Acid béo không no nhiều nối đôi
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Acid béo không no nhiều liên kết đôi, thường được gọi là acid béo không bão hoà đa (tiếng Anh: polyunsaturated fatty acid, viết tắt là PUFA), là các acid béo chứa nhiều hơn một liên kết đôi cacbon-cacbon trong mạch chính của chúng.
Các polyen tách bởi methylen
Các acid béo này có 2 hoặc nhiều hơn các liên kết đôi cis, được tách khỏi nhau bằng một nhóm methylen (dạng này còn được gọi là kiểu divinylmethan).
-C-C=C-C-C=C- |
Các acid béo thiết yếu là tất cả các acid béo omega-3 và omega-6 được tách bởi methylen.
Omega-3
Tên thông thường | Tên lipid | Tên hóa học |
---|---|---|
Acid hexadecatrienoic (HTA) | 16:3 (n-3) | Acid all-cis-7,10,13-hexadecatrienoic |
Acid α-linolenic (ALA) | 18:3 (n-3) | Acid all-cis-9,12,15-octadecatrienoic |
Acid stearidonic (SDA) | 18:4 (n-3) | Acid all-cis-6,9,12,15-octadecatetraenoic |
Acid eicosatrienoic (ETE) | 20:3 (n-3) | Acid all-cis-11,14,17-eicosatrienoic |
Acid eicosatetraenoic (ETA) | 20:4 (n-3) | Acid all-cis-8,11,14,17-eicosatetraenoic |
Acid eicosapentaenoic (EPA) | 20:5 (n-3) | Acid all-cis-5,8,11,14,17-eicosapentaenoic |
Acid heneicosapentaenoic (HPA) | 21:5 (n-3) | Acid all-cis-6,9,12,15,18-heneicosapentaenoic |
Acid docosapentaenoic (DPA), Acid clupanodonic |
22:5 (n-3) | Acid all-cis-7,10,13,16,19-docosapentaenoic |
Acid docosahexaenoic (DHA) | 22:6 (n-3) | Acid all-cis-4,7,10,13,16,19-docosahexaenoic |
Acid tetracosapentaenoic | 24:5 (n-3) | Acid all-cis-9,12,15,18,21-tetracosapentaenoic |
Acid tetracosahexaenoic (Acid nisinic) | 24:6 (n-3) | Acid all-cis-6,9,12,15,18,21-tetracosahexaenoic |
Omega-6
Tên thông thường | Tên lipid | Tên hoá học |
---|---|---|
Acid linoleic | 18:2 (n-6) | Acid all-cis-9,12-octadecadienoic |
Acid gamma-linolenic (GLA) | 18:3 (n-6) | Acid all-cis-6,9,12-octadecatrienoic |
Acid eicosadienoic | 20:2 (n-6) | Acid all-cis-11,14-eicosadienoic |
Acid dihomo-gamma-linolenic (DGLA) | 20:3 (n-6) | Acid all-cis-8,11,14-eicosatrienoic |
Acid arachidonic (AA) | 20:4 (n-6) | Acid all-cis-5,8,11,14-eicosatetraenoic |
Acid docosadienoic | 22:2 (n-6) | Acid all-cis-13,16-docosadienoic |
Acid adrenic | 22:4 (n-6) | Acid all-cis-7,10,13,16-docosatetraenoic |
Acid docosapentaenoic (Acid osbond) |
22:5 (n-6) | Acid all-cis-4,7,10,13,16-docosapentaenoic |
Omega-9
Tên thông thường | Tên lipid | Tên hoá học |
---|---|---|
Acid oleic† | 18:1 (n-9) | Acid cis-9-octadecenoic |
Acid eicosenoic† | 20:1 (n-9) | Acid cis-11-eicosenoic |
Acid mead | 20:3 (n-9) | Acid 'all-cis-5,8,11-eicosatrienoic |
Acid erucic† | 22:1 (n-9) | Acid cis-13-docosenoic |
Acid nervonic† | 24:1 (n-9) | Acid cis-15-tetracosenoic |
†không no một nối đôi |
Acid béo tiếp hợp
-C=C-C=C- |
Tên thông thường | Tên lipid | Tên hoá học |
---|---|---|
Acid linoleic tiếp hợp (chứa hai liên kết đôi tiếp hợp) | ||
Acid rumenic | 18:2 (n-7) | Acid 9Z,11E-octadeca-9,11-dienoic |
18:2 (n-6) | Acid 10E,12Z-octadeca-9,11-dienoic | |
Acid linolenic tiếp hợp (3 liên kết đôi tiếp hợp) | ||
Acid α-calendic | 18:3 (n-6) | Acid 8E,10E,12Z-octadecatrienoic |
Acid β-calendic | 18:3 (n-6) | Acid 8E,10E,12E-octadecatrienoic |
Acid jacaric | 18:3 (n-6) | Acid 8E,10Z,12E-octadecatrienoic |
Acid α-eleostearic | 18:3 (n-5) | Acid 9Z,11E,13E-octadeca-9,11,13-trienoic |
Acid β-eleostearic | 18:3 (n-5) | Acid 9E,11E,13E-octadeca-9,11,13-trienoic |
Acid catalpic | 18:3 (n-5) | Acid 9Z,11Z,13E-octadeca-9,11,13-trienoic |
Acid punicic | 18:3 (n-5) | Acid 9Z,11E,13Z-octadeca-9,11,13-trienoic |
Khác | ||
Acid rumelenic | 18:3 (n-3) | Acid 9E,11Z,15E-octadeca-9,11,15-trienoic |
Acid α-parinaric | 18:4 (n-3) | Acid 9E,11Z,13Z,15E-octadeca-9,11,13,15-trienoic |
Acid β-parinaric | 18:4 (n-3) | Acid octadeca-9,11,13,15-trienoic tất cả dạng trans |
Acid bosseopentaenoic | 20:5 (n-6) | Acid 5Z,8Z,10E,12E,14Z-eicosanoic |
Các acid không no nhiều liên kết đôi khác
Tên thông thường | Tên lipid | Tên hoá học |
---|---|---|
Acid linolenic | 18:3 (n-6) | Acid (5Z,9Z,12Z)-octadeca-5,9,12-trienoic |
Acid podocarpic | 20:3 (n-6) | Acid (5Z,11Z,14Z)-eicosa-5,11,14-trienoic |
Xem thêm
- Acid béo
- Acid béo thiết yếu
- Chất béo không no
- Chất béo không no một liên kết đôi
- Chất béo không no nhiều liên kết đôi
- Chất béo no
Tham khảo
- Cyberlipid. “Polyenoic Fatty Acids”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2007.
- Gunstone, Frank D. “Lipid Glossary 2” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2007.
- Adlof, R. O. and Gunstone, F. D. (ngày 17 tháng 9 năm 2003). “Common (non-systematic) Names for Fatty Acids”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2007.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Heinz; Roughan, PG (1983). “Similarities and Differences in Lipid Metabolism of Chloroplasts Isolated from 18:3 and 16:3 Plants”. Plant Physiol. 72 (2): 273–279. doi:10.1104/pp.72.2.273. PMC 1066223. PMID 16662992.
Các loại Lipid
| |
---|---|
Chung | |
Hình học | |
Axit béo | |
Phospholipid | |
Steroid | |
Sphingolipid | |
Eicosanoids | |
Glyxerit |
|