Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Băng huyết

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Băng huyết
Metrorrhagia
Chuyên khoa bệnh phụ khoa
ICD-10 N92.1, N92.4
ICD-9-CM 626.6
DiseasesDB 6847
MeSH D008796

Băng huyết là chứng chảy máu tử cung hoặc chảy máu tại đường sinh dục nữ một cách bất thường, đặc biệt khi việc chảy máu xảy ra vào giai đoạn giữa của chu kỳ kinh nguyệt, tức là chảy máu ở bộ phận sinh dục không xảy ra vào thời điểm của ngày chảy máu kinh.

Cần phân biệt băng huyết với rong kinh - hiện tượng chảy máu kinh ở mức độ cao bất thường và kéo dài hơn bình thường.

Một số phụ nữ từng gặp tình trạng đau bụng cấp tính ở giữa chu kì kinh nguyệt, xảy ra vào khoảng thời gian rụng trứng (tiếng Đức gọi là Mittelschmerz, nghĩa là "đau bụng giữa kì"). Việc đau bụng cũng có thể xảy ra vào thời gian ra kinh (gọi là đau bụng kinh). Thuật ngữ chảy máu kinh chọc thủng (breakthrough bleeding hay breakthrough spotting) thường được dùng để ám chỉ trường hợp băng huyết do sử dụng các biện pháp tránh thai bằng nội tiết tố, như trong một số loại vòng tránh thai hay thuốc tránh thai dùng qua đường miệng, trong trường hợp này việc chảy máu không xảy ra vào thời điểm được đoán định sẽ chảy máu do sụt nội tiết hoặc trong bất kỳ thời điểm bất bình thường nào khác. Trong trường hợp việc chảy máu tiếp tục kéo dài trong ba tuần lễ kinh đầu tiên sau khi dùng thuốc, người dùng thường được khuyên nên sử dụng các liều thuốc chứa hàm lượng estrogen/progesterone cao hơn.

Băng huyết nghiêm trọng có thể dẫn đến tình trạng thiếu máu do thiếu sắt.

Nguyên nhân

Chảy máu đường sinh dục một cách bất thường giữa hai lần ra kinh có thể là kết quả của nhiều loại rối loạn khác nhau ở cơ quan sinh dục, tỉ như:

Xem thêm

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Diseases of the pelvis, genitals and breasts Bản mẫu:Menstrual cycle


Новое сообщение