Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Bộ Dương xỉ
Другие языки:
Bộ Dương xỉ
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Polypodiales | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) |
Polypodiopsida / Pteridopsida (tranh cãi) |
Bộ (ordo) |
Polypodiales Link 1833 |
Các họ | |
xem trong bài. |
Bộ Dương xỉ (Polypodiales) bao gồm hầu như toàn bộ các nhánh chính của dương xỉ polypod, với hơn 80% các loài dương xỉ ngày nay. Chúng được tìm thấy ở nhiều nơi trên thế giới bao gồm các vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới.
Các họ
Polypodiales bao gồm các họ dưới đây, và được thể hiện trong cây phát sinh loài.
- Saccolomataceae Doweld & Reveal 2008
- Lonchitidaceae C.Presl ex M.R.Schomb. 1848
- Cystodiaceae J.R.Croft 1986
- Lindsaeaceae C.Presl ex M.R.Schomb. 1848
-
Pteridaceae E.D.M.Kirchn. 1831
- Phân họ Cryptogrammoideae S.Linds. 2009 (=) Cryptogrammaceae Pic. Serm. 1963
- Phân họ Ceratopteridoideae (J.Sm.) R.M.Tryon 1986 (=) Ceratopteridaceae Underw. 1900
- Phân họ Pteridoideae C.Chr. ex Crabbe, Jermy & Mickel 1975
- Phân họ Cheilanthoideae W.C.Shieh 1973 (=) Cheilanthaceae B.K.Nayar 1970
- Phân họ Vittarioideae (C.Presl) Crabbe, Jermy & Mickel 1975 (=) Adiantoideae (C.Presl) R.M.Tryon 1986
- Dennstaedtiaceae Lotsy 1909
- Cystopteridaceae Schmakov 2001
- Rhachidosoraceae X.C.Zhang 2011
- Diplaziopsidaceae X.C.Zhang & Christenh. 2011
- Aspleniaceae Newman 1840
- Hemidictyaceae Christenh. 2011
- Thelypteridaceae Pic.Serm. 1970
- Woodsiaceae Herter 1949
- Onocleaceae Pic.Serm. 1970
- Blechnaceae Newman 1844
- Athyriaceae Alston 1956
- Hypodematiaceae Ching 1975
-
Dryopteridaceae Herter 1949
- Phân họ Dryopteridoideae B.K.Nayar 1970
- Phân họ Elaphoglossoideae (Pic.Serm.) Crabbe, Jermy & Mickel 1975 (=) Elaphoglossaceae Pic.Serm.
- Lomariopsidaceae Alston 1956
- Nephrolepidaceae Pic.Serm. 1975
- Tectariaceae Panigrahi 1986
- Oleandraceae Ching ex Pic.Serm. 1965 (=) Olandraceae
- Davalliaceae M.R.Schomb. 1848
-
Polypodiaceae J.Presl & C.Presl 1822
- Phân họ Loxogrammoideae H.Schneid. 2011
- Phân họ Drynarioideae Crabbe, Jermy & Mickel 1975
- Phân họ Platycerioideae B.K.Nayar 1970
- Phân họ Microsoroideae B.K.Nayar 1970
- Phân họ Polypodioideae B.K.Nayar 1970
Quan hệ phát sinh loài
Sơ đồ bên dưới thể hiện quan hệ phát sinh loài giữa các họ trong Bộ Dương xỉ (Polypodiales) theo Lehtonen, 2011, and Rothfels & al., 2012.
Polypodiales |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
Tài liệu
- Eric Schuettpelz. THE EVOLUTION AND DIVERSIFICATION OF EPIPHYTIC FERNS. PhD Thesis Duke University 2007
- Michael Hassler and Brian Swale. Checklist of Ferns and Fern Allies 2001 Lưu trữ 2006-04-27 tại Wayback Machine
- Australian National Botanic Gardens. A classification of the ferns and their allies Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine