Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Cận xạ trị
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Cận xạ trị | |
---|---|
Phương pháp can thiệp | |
Brachytherapy beads used to treat prostate cancer. Arrow marks beads.
| |
ICD-10-PCS | Bản mẫu:ICD10PCS?1 |
ICD-9-CM | 92.27 |
MeSH | D001918 |
Cận xạ trị (tiếng Anh: Brachytherapy, nguyên gốc từ tiếng Hy Lạp βραχυς), còn gọi là Liệu pháp dùng tia phóng xạ gần, Xạ trị áp sát hoặc Xạ trị trong, là một liệu pháp phóng xạ dùng trong y học, thường được dùng trong với điều trị bệnh ung thư.
Xạ trị trong có ba loại phổ biến:
- Xạ trị trong xuất liều thấp.
- Xạ trị trong xuất liều trung bình.
- Xạ trị trong xuất liều cao.
Liên kết ngoài
Khoa học | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiên liệu | |||||||||
Năng lượng | |||||||||
Lò phản ứng phân hạch bằng kiểm soát |
|
||||||||
Y học |
|
||||||||
Vũ khí |
|
||||||||
Chất thải |
|
||||||||