Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Cadmi(II) chloride

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Cadmi(II) chloride
Mẫu cadmi(II) chloride dạng hemipentahydrat
Danh pháp IUPAC Cadmium dichloride
Tên khác Cadmi đichloride
Cadmic chloride
Nhận dạng
Số CAS 10108-64-2
PubChem 24947
Số EINECS 233-296-7
ChEBI 35456
Số RTECS EV0175000
Ảnh Jmol-3D ảnh
SMILES
InChI
ChemSpider 23035
Thuộc tính
Công thức phân tử CdCl2
Khối lượng mol 183,3164 g/mol (khan)
201,33168 g/mol (1 nước)
228,3546 g/mol (2,5 nước)
273,3928 g/mol (5 nước)
Bề ngoài Chất rắn trắng, tính hút ẩm
Mùi không mùi
Khối lượng riêng 4,047 g/cm³ (khan)
3,327 g/cm³ (2,5 nước)
Điểm nóng chảy 568 °C (841 K; 1.054 °F)
Điểm sôi 964 °C (1.237 K; 1.767 °F)
Độ hòa tan trong nước 2,5 nước:
79,5 g/100 mL (-10 ℃)
90 g/100 mL (0 ℃)
1 nước:
119,6 g/100 mL (25 ℃)
134,3 g/100 mL (40 ℃)
134,2 g/100 mL (60 ℃)
147 g/100 mL (100 ℃)
Độ hòa tan Tan trong alcohol, selen oxyđichloride, benzonitril
không tan trong ete, aceton
tạo phức với nhiều phối tử vô cơ và hữu cơ
Độ hòa tan trong pyridin 4,6 g/kg (0 ℃)
7,9 g/kg (4 ℃)
8,1 g/kg (15 ℃)
6,7 g/kg (30 ℃)
5 g/kg (100 ℃)
Độ hòa tan trong etanol 1,3 g/100 g (10 ℃)
1,48 g/100 g (20 ℃)
1,91 g/100 g (40 ℃)
2,53 g/100 g (70 ℃)
Độ hòa tan trong đimetyl sunfoxit 18 g/100 g (25 ℃)
Áp suất hơi 0,01 kPa (471 ℃)
0,1 kPa (541 ℃)
MagSus -6,87·10-5 cm³/mol
Độ nhớt 2,31 cP (597 ℃)
1,87 cP (687 ℃)
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chính độ độc cao
NFPA 704

0
4
0
 
PEL [1910.1027] TWA 0,005 mg/m³ (tính theo Cd)
LD50 94 mg/kg (chuột, đường miệng)
60 mg/kg (chuột, đường miệng)
88 mg/kg (chuột, đường miệng)
REL Ca
IDLH Ca [9 mg/m³ (tính theo Cd)]
Ký hiệu GHS GHS06: ToxicGHS08: Health hazardThe environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H301, H330, H340, H350, H360, H372, H410
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P210, P260, P273, P284, P301+P310, P310
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Cadmi(II) chloride là một hợp chất vô cơ có cấu trúc tinh thể tinh thể màu trắng với thành phần là hai nguyên tố cadmiclo với công thức hóa học được quy định là CdCl2. Đây là một chất rắn, có tính hút ẩm và khả năng hòa tan cao trong nước và tan trong rượu. Mặc dù nó được coi là có liên kết ion, nó có tính chất cộng hóa trị đáng kể về liên kết của nó. Cấu trúc tinh thể của cadmi(II) chloride bao gồm các lớp ion hai chiều, là một tham chiếu để mô tả các cấu trúc tinh thể khác. Ngoài ra, hợp chất này còn tồn tại dưới dạng ngậm nước, với các công thức CdCl2·H2O và CdCl2·5H2O.

Sử dụng

Cadmi(II) chloride được sử dụng để điều chế cadmi(II) sulfide, được gọi là "cadmi vàng", một chất màu vô cơ màu vàng rực rỡ, ổn định.

CdO + H2S → CdS↓ + H2O

Trong phòng thí nghiệm, CdCl2 khan có thể được sử dụng để điều chế các hợp chất organocadmi của loại hợp chất có công thức chung là R2Cd, trong đó nhóm R là aryl hoặc ankyl chủ yếu. Chúng đã từng được sử dụng trong tổng hợp xeton từ acyl chloride:

CdCl2 + 2RMgX → R2Cd + MgCl2 + MgX2
R2Cd + 2R'COCl → 2R'COR + CdCl2

Hợp chất khác

CdCl2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như CdCl2·NH3 là tinh thể vàng nhạt, CdCl2·2NH3 là tinh thể trắng, CdCl2·3NH3·½H2O và CdCl2·4NH3·½H2O đều là tinh thể bát diện màu sáng, CdCl2·5NH3 là tinh thể nhỏ màu trắng hay CdCl2·6NH3 là tinh thể trắng.

CdCl2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như CdCl2·2N2H4 là tinh thể hình kim màu trắng.

CdCl2 còn tạo một số hợp chất với NH2OH, như CdCl2·2NH2OH là tinh thể dạng lăng trụ sáng.

CdCl2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như CdCl2·CO(NH2)2 là tinh thể không màu, D = 2,74 g/cm³.

CdCl2 còn tạo một số hợp chất với CON3H5, như CdCl2·CON3H5 (D = 2,671 g/cm³) và CdCl2·2CON3H5 (D = 2,228 g/cm³) đều là tinh thể không màu.

CdCl2 còn tạo một số hợp chất với CON4H6, như CdCl2·2CON4H6 là tinh thể không màu.

CdCl2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như CdCl2·2CS(NH2)2 là tinh thể không màu, D = 2,23 g/cm³.

CdCl2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như CdCl2·CSN3H5·H2O là tinh thể không màu, D = 2,41 g/cm³.

CdCl2 còn tạo một số hợp chất với CSN4H6, như CdCl2·2CSN4H6 là tinh thể không màu, D = 2,19 g/cm³.

Tham khảo


Новое сообщение