Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Cadmi(II) nitrat

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Cadmi(II) nitrat
Cấu trúc của cadmi(II) nitrat
Mẫu cadmi(II) nitrat
Danh pháp IUPAC Cadmium(II) nitrate
Tên khác Nitric acid, cadmium salt
Cadmi đinitrat
Cadmic nitrat
Cadmi(II) nitrat(V)
Cadmi đinitrat(V)
Cadmic nitrat(V)
Nhận dạng
Số CAS 10325-94-7
PubChem 25154
Số EINECS 233-710-6
ChEBI 77732
Ảnh Jmol-3D ảnh
SMILES
InChI
ChemSpider 23498
Thuộc tính
Công thức phân tử Cd(NO3)2
Khối lượng mol 236,4194 g/mol (khan)
272,44996 g/mol (2 nước)
308,48052 g/mol (4 nước)
Bề ngoài tinh thể trắng hút ẩm
Mùi không mùi
Khối lượng riêng 3,6 g/cm³ (khan)
2,45 g/cm³ (4 nước)
Điểm nóng chảy 360 °C (633 K; 680 °F)
59,5 °C (139,1 °F; 332,6 K) (4 nước)
Điểm sôi 132 °C (405 K; 270 °F) (4 nước)
Độ hòa tan trong nước 109,7 g/100 mL (0 ℃)
126,6 g/100 mL (18 ℃)
139,8 g/100 mL (30 ℃)
320,9 g/100 mL (59,5 ℃), xem thêm bảng độ tan
Độ hòa tan tan trong axit, amonia, alcohol, ete, aceton
5 g/L trong metanol
tạo phức với amonia, hydrazin, thiourê
MagSus -5.51·10-5 cm³/mol (khan)
-1.4·10-4 cm³/mol (4 nước)
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thể Lập phương (khan)
Trực thoi (4 nước)
Nhóm không gian Fdd2, No. 43 (4 nước)
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chính độ độc cao
NFPA 704

0
4
0
 
PEL [1910.1027] TWA 0,005 mg/m³ (tính theo Cd)
LD50 300 mg/kg (rats, oral)
REL Ca
IDLH Ca [9 mg/m³ (tính theo Cd)]
Ký hiệu GHS GHS06: ToxicGHS08: Health hazardThe environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H301, H330, H340, H350, H360, H372, H410
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P201, P260, P273, P284, P301+P310, P310
Các hợp chất liên quan
Cation khác Kẽm nitrat
Thủy ngân(II) nitrat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Cadmi(II) nitrat là tên gọi chung của tất cả các hợp chất vô cơcông thức hóa học Cd(NO3)2·xH2O. Dạng khan của hợp chất này là một chất dễ bay hơi nhưng những chất khác là muối. Tất cả các hợp chất có cùng tên gọi này đều là các chất rắn kết tinh không màu hấp thụ độ ẩm từ không khí để tạo thành tinh thể ngậm nước. Hợp chất của cadmi cũng thường được nhắc đến là một chất gây ung thư.

Sử dụng

Cadmi(II) nitrat được sử dụng để làm thủy tinh màusứ và như một loại bột nhão dùng trong nhiếp ảnh.

Điều chế

Cadmi(II) nitrat được điều chế bằng cách hòa tan kim loại cadmi hoặc cadmi(II) oxit, hydroxide hoặc cacbonat trong axit nitric, tiếp theo sau đó là quá trình tinh thể hóa:

CdO + 2HNO3 → Cd(NO3)2 + H2O
CdCO3 + 2HNO3 → Cd(NO3)2 + CO2↑ + H2O
Cd + 4HNO3 → 2NO2↑ + 2H2O + Cd(NO3)2

Phản ứng

Sự nhiệt phân ở nhiệt độ cao tạo ra cadmi(II) oxit và nitơ oxit. Khi hydro sulfide được truyền qua dung dịch được axit hóa của hợp chất cadmi(II) nitrat, thì cadmi(II) sulfide màu vàng được hình thành. Hợp chất sulfide này sau đó chuyển dần sang màu đỏ dưới điều kiện nhiệt độ sôi.

Khi tác dụng với dung dịch natri hydroxide, cadmi(II) nitrat tạo thành cadmi(II) hydroxide. Nhiều muối cadmi không hòa tan thu được bằng các phản ứng kết tủa tương tự.

Hợp chất khác

Cd(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Cd(NO3)2·4NH3 là tinh thể không màu hay Cd(NO3)2·6NH3 là bột vô định hình màu trắng.

Cd(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như Cd(NO3)2·3N2H4 là tinh thể trong suốt màu vàng lục nhạt.

Cd(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như Cd(NO3)2·2CS(NH2)2 và Cd(NO3)2·4CS(NH2)2 đều là tinh thể không màu. Khối lượng riêng của chúng lần lượt là 2,27, 1,94 và 1,9 (g/cm³).

Cd(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như Cd(NO3)2·2CSN3H5 là tinh thể không màu.

Tham khảo


Новое сообщение