Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Chi Thủy tiên

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Narcissus
Thời điểm hóa thạch: 24–0 triệu năm trước đây Oligocen muộn - nay
Thủy tiên (Narcissus tazetta)
Phân loại khoa học
Giới (regnum) Plantae
(không phân hạng) Angiospermae
(không phân hạng) Monocots
Bộ (ordo) Asparagales
Họ (familia) Amaryllidaceae
Phân họ (subfamilia) Amaryllidoideae
Tông (tribus) Narcisseae
Chi (genus) Narcissus
L.
Loài điển hình
Narcissus poeticus L.
Phân chi
Xem trong bài.

Chi Thủy tiên (danh pháp khoa học: Narcissus; /nɑːrˈsɪsəs/) là một chi gồm phần lớn là các loài thực vật lâu năm thuộc họ Họ Loa kèn đỏ (Amaryllidaceae).Narcissus có những bông hoa bắt mắt với sáu cánh đài giống cánh hoa được bao quanh bởi bao hoa hình chén hay kèn trumpet. Hoa thường có màu trắng hoặc vàng (cam và hồng ở các giống trồng vườn).

Narcissus đã được biết đến nhiều về cả y học và tính chất từ thời văn mình cổ đại, nhưng được mô tả chính thức bởi Linnaeus' trong quyển Species Plantarum (1753). Chi này gồm mười đoạn và chừng 50 loài. Số loài không nhất quán, phụ thuộc vào việc chúng được phân loại như thế nào, do sự giống nhau giữa các loài và lai tạo. Chi này bắt đầu xuất hiện vào khoảng Oligocen muộn hoặc Miocen sớm tại bán đảo Iberia và những vùng lân cận thuộc tây nam châu Âu.

Phân loại

Phân nhóm

Một hệ phân loại phổ biến là của Fernandes dựa trên tế bào học, được Blanchard sửa đổi (1990) và Mathew (2002). Và một của Meyer (1966). Fernandes đề xuất hai phân chi dựa trên số nhiểm sắc thể cơ sở, và rồi Blanchard chia chúng thành các tổ (section).

Hiện thống dưới đây là của Mathew -

Bảng I: Phân nhóm Narcissus (Mathew 2002)
Phân chi Tổ Phân tổ Loạt Loài điển hình
Narcissus Pax Narcissus L.
N. poeticus L.
Pseudonarcissus DC
syn. Ajax Spach

N. pseudonarcissus L.
Ganymedes Salisbury ex Schultes and Schultes fil.
N. triandrus L.
Jonquillae De Candolle Jonquillae DC
N. jonquilla L.
Apodanthi (A. Fernandes) D. A. Webb
N. rupicola
Dufour
Chloranthi D. A. Webb
N. viridiflorus
Schousboe
Tapeinanthus (Herbert) Traub
N. cavanillesii
A. Barra and G. López
Hermione
(Salisbury) Spach
Hermione
syn. Tazettae De Candolle
Hermione Hermione
N. tazetta L.
Albiflorae Rouy.
N. papyraceus
Ker-Gawler
Angustifoliae
(A. Fernandes) F.J Fernándes-Casas
Click for image
N. elegans
(Haw.) Spach
Serotini Parlatore
N. serotinus
L.
Aurelia (J. Gay) Baker
N. broussonetii
Lagasca
Corbularia (Salisb.) Pax
syn. Bulbocodium De Candolle

N. bulbocodium L.

Hình ảnh

Xem thêm

Tham khảo


Новое сообщение