Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Cilazapril

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Cilazapril
Kekulé, stereo, skeletal formula of cilazapril ((1S,9S)-9-[(2S)-2-yl]amin,-1-carbox)
Names
IUPAC name
(4S,7S)-7-[[(2S)-1-Ethoxy-1-oxo-4-phenylbutan-2-yl]amino]-6-oxo-1,2,3,4,7,8,9,10-octahydropyridazino[1,2-a]diazepine-4-carboxylic acid
Identifiers
3D model (JSmol)
ChEMBL
ChemSpider
DrugBank
ECHA InfoCard 100.168.764
KEGG
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
UNII
CompTox Dashboard (<abbr title="<nowiki>U.S. Environmental Protection Agency</nowiki>">EPA)
Properties
C22H31N3O5
Molar mass 417.506 g·mol−1
log P 2.212
Acidity (pKa) 2.285
Basicity (pKb) 11.712
Pharmacology
C09AA08 (WHO)
Oral
Legal status
  • <abbr class="country-name" title="<nowiki>United Kingdom</nowiki>">UK: POM (Prescription only)
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☒N verify (what is ☑Y☒N ?)
Infobox references

Cilazapril là một chất ức chế men chuyển angiotensin (chất ức chế men chuyển) được sử dụng để điều trị tăng huyết ápsuy tim sung huyết.

Nó được cấp bằng sáng chế vào năm 1982 và được chấp thuận cho sử dụng y tế vào năm 1990.

Hóa học

Trong 8 đồng phân lập thể, chỉ có dạng all-(S)- có khả năng về mặt y tế.

Tên thương hiệu

Nó có thương hiệu là Dynorm, Inhibace, Vascace và nhiều tên khác ở nhiều quốc gia khác nhau. Không có cái nào trong số này có sẵn ở Hoa Kỳ kể từ tháng 5 năm 2010

Tham khảo


Новое сообщение