Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Cortisone acetate
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Adreson, Cortison, Cortisone, Cortisone Acetate, Cortone, Cortistab, Cortisyl, others |
Đồng nghĩa | Cortisone 21-acetate; 17α,21-Dihydroxypregn-4-ene-3,11,20-trione 21-acetate |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.000.006 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C23H30O6 |
Khối lượng phân tử | 402.487 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Acetate cortisone (tên biệt dược Adreson, Cortison, cortisone, cortisone Acetate, Cortone, Cortistab, Cortisyl, cùng những tên khác) là một glucocorticoid corticosteroid tổng hợp và este corticosteroid được bán trên thị trường tại nhiều quốc gia trên toàn thế giới, kể cả ở các nước Mỹ, các Vương quốc Anh, và nhiều nước châu Âu khác. Nó là este axetat C21 của cortisone, và hoạt động như một tiền chất của cortisone trong cơ thể.