Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Danh sách loài guốc lẻ theo số lượng
Другие языки:

Danh sách loài guốc lẻ theo số lượng

Подписчиков: 0, рейтинг: 0

Đây là một danh sách các loài guốc lẻ theo số lượng toàn cầu.

Danh sách này không phải là toàn diện, không phải tất cả động vật móng guốc có số lượng chính xác.

Tên thông thường Tên khoa học Số lượng Tình trạng Xu hướng Ghi chú Hình ảnh
Tê giác Java Rhinoceros sondaicus 74 CR ổn định Ước tính gần đây nhất (2020)
Tê giác Sumatra Dicerorhinus sumatrensis <80 CR Giảm Ước tính tối đa.
Ngựa Przewalski Equus ferus przewalskii 306 EN Tăng Chỉ tính cá thể tự nhiên. Trước đây tuyệt chủng trong tự nhiên.
Lừa hoang châu Phi Equus africanus 600 CR Giảm Ước tính tối đa. Một dân số nhỏ có thể vẫn còn tồn tại ở Somalia.
Ngựa vằn Grevy Equus grevyi 1966 – 2447 EN Giữ nguyên
Heo vòi núi Tapirus pinchaque 2500 EN Giảm Ước tính tối đa.
Tê giác Ấn Độ Rhinoceros unicornis 2 100-2 200 VU Tăng
Tê giác đen Diceros bicornis 4880 CR Tăng Bốn phân loài: Nam-trung (2220), Nam-tây (1920), Đông (740), và Tây (0; gần đây được xem là tuyệt chủng).
Heo vòi Baird Tapirus bairdii 5500 EN Giảm Ước tính tối đa.
Lừa rừng Trung Á Equus hemionus 8358 EN Giảm
Tê giác trắng Ceratotherium simum 20 170 NT Giảm
Ngựa vằn núi Equus zebra 26 500 VU Không biết Hai phân loài: Hartmann (25 000) & Cape (1500).
Lừa hoang Tây Tạng Equus kiang 60 000 – 70 000 LC Giữ nguyên
Ngựa vằn đồng bằng Equus quagga 660 000 LC Giữ nguyên
La Equus asinus x Equus caballus 10 000 000 Thuần hóa
Lừa Equus africanus asinus 40 000 000 Thuần hóa
Ngựa Equus ferus caballus 58 000 000 Thuần hóa

Xem thêm

Tham khảo


Новое сообщение