Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Danh sách bộ gen lạp thể đã giải trình tự
Другие языки:

Danh sách bộ gen lạp thể đã giải trình tự

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Bản đồ gen plastome mang 156 kb loài Nicotiana tabacum (thuốc lá).
Bản đồ bộ gen lạp thể 154 kb của một loài thực vật có hoa mô hình (Arabidopsis thaliana: Brassicaceae)
Bản đồ plastome 27 kb bị thoái hóa mạnh của thực vật ký sinh Hydnora visseri.

Bộ gen lạp thể, hệ gen lạp thể hay plastome là bộ gen của lạp thể, nhóm bào quan hiện diện trong thực vật và đa dạng chủng loại nguyên sinh vật. Số lượng trình tự bộ gen lạp thể được giải mã tăng nhanh từ thập kỷ đầu tiên của thế kỷ 21. Ví dụ, có 25 bộ gen lục lạp đã được giải trình tự trong một nghiên cứu về phát sinh chủng loại phân tử.

Thực vật có hoa đặc biệt xuất hiện nhiều ở những bộ gen lục lạp được giải mã. Tháng 1 năm 2017, tất cả những bộ của chúng đều đã giải mã plastome, chỉ trừ Commelinales (Bộ Thài lài), Picramniales, Huerteales, Escalloniales (Bộ Gạc nai), Bruniales, và Paracryphiales.

Một bộ sưu tập dữ liệu tất cả bộ gen lạp thể đã giải mã hoàn chỉnh đang được NCBI duy trì trong một kho tư liệu công cộng.

Thực vật

Rêu (theo nghĩa rộng)

Plastome đã giải trình tự
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích Ghi chú
Aneura mirabilis 108.007 rêu tản ký sinh; plastome chứa nhiều gen giả
Anthoceros formosae 161.162 122 rêu sừng; plastome bị RNA chỉnh sửa mạnh
Marchantia polymorpha 121.024 rêu tản
Nothoceros aenigmaticus 153.208 124 rêu sừng
Pellia endiviifolia 120.546 123 rêu tản
Physcomitrella patens 122.890 118 rêu
Ptilidium pulcherrimum 119.007 122 rêu tản
Tortula ruralis 122.630 rêu

Dương xỉ và Thạch tùng

Plastome đã giải trình tự
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích Họ Ghi chú
Adiantum capillus-veneris 150.568 Pteridaceae
Alsophila spinulosa 156.661 117 Cyatheaceae
Angiopteris evecta 153.901 Marattiaceae
Equisetum arvense 133.309 Equisetaceae
Huperzia lucidula 154.373 Lycopodiaceae
Isoetes flaccida 145.303 Isoetaceae
Psilotum nudum 138.829 117 Psilotaceae
Selaginella uncinata 138.829 Selaginellaceae
Plastome dương xỉ và thạch tùng đã giải trình tự không bao gồm thông tin về kích cỡ, số lượng gen và/hoặc chú thích.
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích Họ Ghi chú
Equisetum hyemale Equisetaceae
Lygodium japonicum Lygodiaceae
Marsilea crenata Marsileaceae
Ophioglossum californicum Ophioglossaceae
Selaginella moellendorffii Selaginellaceae

Thực vật hạt trần

Plastome đã giải trình tự
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích Họ Ghi chú
Cryptomeria japonica 131.810 114 Cupressaceae
Cycas micronesica Cycadaceae
Cycas taitungensis 163.403 133 Cycadaceae
Ephedra equisetina Ephedraceae
Ginkgo biloba 156.945 134 Ginkgoaceae
Gnetum parvifolium Gnetaceae
Pinus koraiensis 116.866 Pinaceae
Pinus thunbergii 119.707 Pinaceae
Podocarpus macrophyllus Podocarpaceae
Welwitschia mirabilis 119.726 101 Welwitschiaceae

Thực vật có hoa

Bảng phân loại dưới đây dự kiến sẽ sưu tập những bộ gen lạp thể hoàn chỉnh đại diện cho một phạm vi rộng nhất về kích cỡ, số lượng gen và các họ thực vật có hoa.

Plastome đã giải trình tự với thông tin hoàn chỉnh về kích cỡ bộ gen, số lượng gen duy nhất, chú thích và năm công bố.
Loài Cỡ (cặp base) Gen Chú thích Năm Họ Ghi chú
Acorus americanus 153.819 2007 Acoraceae
Agrostis stolonifera 135.584 110 2010 Poaceae
Alniphyllum eberhardtii 155.384 113 2017 Styracaceae
Alstroemeria aurea 155.510 112 2013 Alstroemeriaceae
Amborella trichopoda 162.686 2003 Amborellaceae
Anethum graveolens 153.356 2007 Apiaceae
Arabidopsis thaliana 154.478 1999 Brassicaceae
Atropa belladonna 156.687 2002 Solanaceae
Brachypodium distachyon 135.199 110 2010 Poaceae
Buxus microphylla 159.010 113 2007 Buxaceae
Calycanthus floridus var. glaucus 153.337 115 2003 Calycanthaceae
Carpinus tientaiensis 160.104 114 2017 Betulaceae
Chloranthus spicatus 157.772 113 2007 Chloranthaceae
Citrus sinensis var. 'Ridge Pineapple' 155.189 2006 Rutaceae
Cocos nucifera 154.731 130 2013 Arecaceae
Coffea arabica 155.189 2007 Rubiaceae
Coix lacryma-jobi 140.745 2009 Poaceae
Conopholis americana 45.673 42 2013 Orobanchaceae Thực vật ký sinh không quang hợp
Cucumis sativus 155.293 2007 Cucurbitaceae
Cuscuta exaltata 125.373 2007 Convolvulaceae
Cuscuta gronovii 86.744 86 2007 Convolvulaceae
Cuscuta reflexa 121.521 98 2007 Convolvulaceae
Cypripedium formosanum 178.131 2015 Orchidaceae
Cytinus hypocistis 19.400 23 2016 Cytinaceae Thực vật toàn ký sinh
Daucus carota 155.911 2006 Apiaceae
Dioscores elephantipes 152.609 112 2007 Dioscoreaceae
Drimys granadensis 160.604 113 2006 Winteraceae
Epifagus virginiana 70.028 42 1992 Orobanchaceae
Epipogium aphyllum 30.650 27 2015 Orchidaceae Thực vật dị dưỡng phụ thuộc nấm
Epipogium roseum 19.047 29 2015 Orchidaceae Thực vật dị dưỡng phụ thuộc nấm
Erodium carvifolium 116.935 107 2016 Geraniaceae
Erodium chrysanthum 168.946 96 2016 Geraniaceae
Erodium texanum 130.812 106 2011 Geraniaceae
Eucalyptus globulus subsp. globulus 160.286 2005 Myrtaceae
Fagopyrum esculentum ssp. ancestrale 159.599 2008 Polygonaceae
Geranium palmatum 155.794 105 2011 Geraniaceae
Glycine max 152.218 2005 Fabaceae
Gossypium barbadense 160.317 114 2006 Malvaceae
Gossypium hirsutum 160.301 2006 Malvaceae
Helianthus annuus 151.104 2007 Asteraceae
Hordeum vulgare subsp. vulgare 136.482 110 2010 Poaceae
Hydnora visseri 27.233 24 2016 Aristolochiaceae Thực vật toàn ký sinh không quang hợp
Illicium oligandrum 148.552 113 2007 Schisandraceae (sensu APG III)
Ipomoea purpurea 162.046 2007 Convolvulaceae
Jasminum nudiflorum 165.121 2007 Oleaceae
Juglans regia 160.367 129 2017 Juglandaceae
Lactuca sativa 152.765 2007 Asteraceae
Lemna minor 165.955 2008 Araliaceae
Licania alba 162.467 112 2014 Chrysobalanaceae
Lilium longiflorum 152.793 114 2013 Liliaceae
Liriodendron tulipifera 159.866 2006 Magnoliaceae
Lolium perenne 135.282 110 2010 Poaceae
Lonicera japonica 155.078 2010 Caprifoliaceae
Lotus japonicus 150.519 2000 Fabaceae
Manihot esculenta 161.453 2008 Euphorbiaceae
Monotropa hypopitys 35.336 45 2016 Ericaceae Thực vật dị dưỡng phụ thuộc nấm
Monsonia speciosa 128.787 106 2011 Geraniaceae
Morus indica 156.599 2006 Moraceae
Musa balbisiana 169.503 113 2016 Musaceae
Nandina domestica 156.599 2006 Berberidaceae
Neottia nidus-avis 92.060 56 2011 Orchidaceae Thực vật dị dưỡng phụ thuộc nấm
Nelumbo nucifera 163.330 2010 Nelumbonaceae
Nicotiana tabacum 155.943 113 1986 Solanaceae
Nuphar advena 160.866 117 2007 Nymphaeaceae
Nymphaea alba 159.930 2004 Nymphaeaceae
Oenothera argillicola strain douthat 1 165.055 113 2008 Onagraceae
Oenothera biennis strain suaveolens Grado 164.807 113 2008 Onagraceae
Oenothera elata subsp. hookeri strain johansen 165.728 113 2008 Onagraceae
Oenothera glazioviana strain rr-lamarckiana Sweden 165.225 113 2008 Onagraceae
Oenothera parviflora strain atrovirens Standard 163.365 113 2008 Onagraceae
Oryza sativa indica 93-11 134.496 2005 Poaceae
Oryza sativa japonica Nipponbare 134.551 110 1989 Poaceae
Oryza sativa japonica PA64S 134.551 2005 Poaceae
Osyris alba 147.253 101 2015 Santalaceae Thực vật bán ký sinh
Panax ginseng 156.318 2004 Araliaceae
Pelargonium × hortorum 217.942 2006 Geraniaceae
Petrosavia stellaris 103.835 58 2014 Petrosaviaceae Thực vật dị dưỡng phụ thuộc nấm
Phalaenopsis aphrodite subsp. formosana 148.964 2006 Orchidaceae
Phaseolus vulgaris 'Negro Jamapa' 150.285 2007 Fabaceae
Pilostyles aethiopica 11.348 5 2016 Apodanthaceae Thực vật nội toàn ký sinh
Pilostyles hamiltonii 15.167 5 2016 Apodanthaceae Thực vật nội toàn ký sinh
Piper cenocladum 160.624 113 2006 Piperaceae
Platanus occidentalis 161.791 2006 Platanaceae
Populus alba 156.505 2006 Salicaceae
Ranunculus macranthus 155.158 117 2007 Ranunculaceae
Rhizanthella gardneri 59.190 33 2011 Orchidaceae Thực vật dị dưỡng phụ thuộc nấm ngầm đất
Saccharum officinarum 141.182 110 2010 Poaceae
Sciaphila densiflora 21.485 28 2015 Triuridaceae Thực vật dị dưỡng phụ thuộc nấm
Solanum tuberosum 155.298 2006 Solanaceae
Sorghum bicolor 140.754 110 2010 Poaceae
Spinacia oleracea 150.725 2001 Amaranthaceae
Trachelium caeruleum 162.321 2008 Campanulaceae
Trifolium subterraneum 144.763 111 2008 Fabaceae
Triticum aestivum cv. Chinese Spring 134.545 110 2000 Poaceae
Typha latifolia 165.572 113 2010 Typhaceae
Vaccinium macrocarpon 176.045 147 2013 Ericaceae
Viscum album 128.921 96 2015 Viscaceae Thực vật bán ký sinh
Viscum minimum 131.016 99 2015 Viscaceae Thực vật bán ký sinh
Vitis vinifera 160.928 2006 Vitaceae
Yucca schidigera 156.158 2005 Asparagaceae (sensu APG III)
Zea mays 140.384 110 2010 Poaceae
Plastome đã giải trình tự không bao gồm thông tin về kích cỡ, số lượng gen và/hoặc chú thích.
Loài Cỡ (cặp base) Gen Chú thích Năm Họ Ghi chú
Acorus calamus 153.821 Acoraceae
Aethionema cordifolium Brassicaceae
Aethionema grandiflorum Brassicaceae
Antirrhinum majus 2010 Plantaginaceae
Arabis hirsuta Brassicaceae
Aucuba japonica 2010 Garryaceae
Bambusa oldhamii 139.350 Poaceae
Barbarea verna Brassicaceae
Berberidopsis corallina 2010 Berberidopsidaceae
Brassica rapa Brassicaceae
Bulnesia arborea 2010 Zygophyllaceae
Capsella bursa-pastoris Brassicaceae
Carica papaya Caricaceae
Ceratophyllum demersum 2007 Ceratophyllaceae
Cornus florida 2010 Cornaceae
Crucihimalya wallichii Brassicaceae
Cuscuta obtusiflora Convolvulaceae
Cuscuta reflexa Convolvulaceae
Dendrocalamus latiflorus 139.365 Poaceae
Dillenia indica 2010 Dilleniaceae
Draba nemorosa Brassicaceae
Ehretia acuminata 2010 Boraginaceae
Elaeis oleifera 2007 Arecaceae
Euonymus americanus 2010 Celastraceae
Festuca arundinacea Poaceae
Ficus sp. 2010 Moraceae
Guizotia abyssinica Asteraceae
Gunnera manicata 2010 Gunneraceae
Hedyosmum chưa công bố Chloranthaceae
Heuchera sanguinea 2010 Saxifragaceae
Ilex cornuta 2010 Aquifoliaceae
Lepidium virginicum Brassicaceae
Liquidambar styraciflua (syn. Altingia styraciflua) 2010 Altingiaceae
Lobularia maritima Brassicaceae
Lotus corniculatus Fabaceae
Medicago truncatulata 124.033 Fabaceae
Megaleranthis saniculifolia 159.924 Ranunculaceae
Meliosma cuneifolia 2010 Sabiaceae
Nasturtium officinale Brassicaceae
Olimarabidopsis pumila Brassicaceae
Phoenix dactylifera Arecaceae
Nerium oleander 154.903 Apocynaceae
Nicotiana sylvestris 155.941 Solanaceae
Nicotiana tomentosiformis 155.745 Solanaceae
Oryza nivara 134.494 Poaceae
Oxalis latifolia 2010 Oxalidaceae
Passiflora biflora 2007 Passifloraceae
Phoradendron leucarpum 2010 Viscaceae
Plumbago auriculata 2010 Plumbaginaceae
Populus trichocarpa 2006 Salicaceae
Quercus nigra 2010 Fagaceae
Rhododendron simsii 2010 Ericaceae
Scaevola aemula 2007 Goodeniaceae
Solanum bulbocastanum 155.371 Solanaceae
Solanum lycopersicum 155.460 Solanaceae
Staphylea colchica 2010 Staphyleaceae
Trithuria (syn. Hydatella) chưa công bố Hydatellaceae
Trochodendron aralioides 2010 Trochodendraceae
Ximenia americana 2010 Ximeniaceae

Tảo lục

Plastome đã giải trình tự
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích
Bryopsis plumosa 106.859 115
Chaetosphaeridium globosum 131.183 124
Chara vulgaris
Chlamydomonas reinhardtii 203.395 99
Chlorella vulgaris 150.613 209
Chlorokybus atmophyticus 201.763 70
Dunaliella salina CCAP 19/18 269.044 102
Emiliania huxleyi 105.309 150
Helicosporidium 37.454 54
Leptosira terrestris 195.081 117
Mesostigma viride 42.424
Monomastix 114.528 94
Nephroselmis olivacea 200.799 127
Oedogonium cardiacum 196.547 103
Oltmannsiellopsis viridis 151.933 105
Ostreococcus tauri 71.666 86
Pseudendoclonium akinetum 195.867 105
Pycnococcus provasolii 80.211 98
Pyramimonas parkeae 101.605 110
Scenedesmus obliquus 161.452 96
Staurastrum punctulatum
Stigeoclonium helveticum 223.902 97
Tydemania expeditionis 105.200 125
Ulva sp. UNA00071828 99.983 102
Volvox carteri 420.650 91
Zygnema circumcarinatum

Tảo đỏ

Plastome đã giải trình tự
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích Ghi chú
Cyanidioschyzon merolae 149.987 243
Cyanidium caldarium RK1
Gracilaria tenuistipitata var. liui 183.883 238
Porphyra purpurea
Porphyra yezoensis

Tảo lục lam

Plastome đã giải trình tự
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích
Cyanophora paradoxa

Siêu tảo và Apicomplexa

Siêu tảo là những sinh vật mang những bào quan quang hợp nguồn gốc từ sự kiện nội cộng sinh bậc hai hoặc bậc ba, cùng dạng gần không quang hợp, tựa lạp thể, hay thân thích. Apicomplexa là một ngành gồm những loài ký sinh đơn bào không quang hợp thuộc siêu nhóm nhân thực Chromalveolata, mang một bào quan lạp thể cấp hai thoái hóa.

Chromalveolata quang hợp

Bộ gen lạp thể Dinoflagellata không được tổ chức thành một phân tử DNA vòng đơn giống như những bộ gen lạp thể khác, mà lại trở thành một dàn gồm những vòng nhỏ.

Plastome đã giải trình tự
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích Ghi chú
Chromera velia
Guillardia theta 121.524 167
Heterosigma akashiwo
Odontella sinensis 119,7 kb 175
Phaeodactylum tricornutum
Thalassiosira pseudonana 129 kb
Rhodomonas salina

Chlorarachniophyta

Plastome đã giải trình tự
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích
Bigelowiella natans 69.166 87

Euglenophyceae

Plastome đã giải trình tự
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích
Astasia longa 73,2 kb 84
Euglena gracilis 143,2 kb 128

Apicomplexa

Plastome đã giải trình tự
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích
Eimeria tenella Penn State 34,8 kb 65
Plasmodium falciparum 34,7 kb 68
Theileria parva Mugaga 39,6 kb 71
Toxoplasma gondii RH 35,0 kb 65

Bộ gen nucleomorph

Ở một vài sinh vật quang hợp khả năng bị tập nhiễm khi nội cộng sinh với tảo lục (Chlorophyta) hoặc tảo đỏ (Rhodophyta) đơn bào. Trong một số trường hợp này, không chỉ lục lạp từ tế bào tảo đơn bào trước đó giữ lại bộ gen của nó, mà còn kèm theo những cấu trúc tàn tích của tảo. Khi tàn dư đó bao gồm một nhân tế bào và một hệ gen nhân thì được gọi với thuật ngữ nucleomorph.

Bộ gen nucleomorph đã giải trình tự
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích
Bigelowiella natans
Cryptomonas paramecium
Guillardia theta 551.264
Hemiselmis andersenii

Bộ gen cyanelle

Loài nhân thực đơn bào Paulinella chromatophora sở hữu một bào quan (cyanelle), đại diện cho một trường hợp độc lập về việc chiếm hữu khả năng quang hợp từ sự kiện nội cộng sinh vi khuẩn lam. (Ghi chú: thuật ngữ cyanelle cũng dùng để chỉ lạp thể tảo lục lam.)

Bộ gen cyanelle đã giải trình tự
Loài Thứ Cặp base Gen Chú thích
Paulinella chromatophora 1,02 Mb 867

Xem thêm

Liên kết ngoài


Новое сообщение