Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Danh sách bộ gen lạp thể đã giải trình tự
Bộ gen lạp thể, hệ gen lạp thể hay plastome là bộ gen của lạp thể, nhóm bào quan hiện diện trong thực vật và đa dạng chủng loại nguyên sinh vật. Số lượng trình tự bộ gen lạp thể được giải mã tăng nhanh từ thập kỷ đầu tiên của thế kỷ 21. Ví dụ, có 25 bộ gen lục lạp đã được giải trình tự trong một nghiên cứu về phát sinh chủng loại phân tử.
Thực vật có hoa đặc biệt xuất hiện nhiều ở những bộ gen lục lạp được giải mã. Tháng 1 năm 2017, tất cả những bộ của chúng đều đã giải mã plastome, chỉ trừ Commelinales (Bộ Thài lài), Picramniales, Huerteales, Escalloniales (Bộ Gạc nai), Bruniales, và Paracryphiales.
Một bộ sưu tập dữ liệu tất cả bộ gen lạp thể đã giải mã hoàn chỉnh đang được NCBI duy trì trong một kho tư liệu công cộng.
Thực vật
Rêu (theo nghĩa rộng)
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Aneura mirabilis | 108.007 | rêu tản ký sinh; plastome chứa nhiều gen giả | |||
Anthoceros formosae | 161.162 | 122 | rêu sừng; plastome bị RNA chỉnh sửa mạnh | ||
Marchantia polymorpha | 121.024 | rêu tản | |||
Nothoceros aenigmaticus | 153.208 | 124 | rêu sừng | ||
Pellia endiviifolia | 120.546 | 123 | rêu tản | ||
Physcomitrella patens | 122.890 | 118 | rêu | ||
Ptilidium pulcherrimum | 119.007 | 122 | rêu tản | ||
Tortula ruralis | 122.630 | rêu |
Dương xỉ và Thạch tùng
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích | Họ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Adiantum capillus-veneris | 150.568 | Pteridaceae | ||||
Alsophila spinulosa | 156.661 | 117 | Cyatheaceae | |||
Angiopteris evecta | 153.901 | Marattiaceae | ||||
Equisetum arvense | 133.309 | Equisetaceae | ||||
Huperzia lucidula | 154.373 | Lycopodiaceae | ||||
Isoetes flaccida | 145.303 | Isoetaceae | ||||
Psilotum nudum | 138.829 | 117 | Psilotaceae | |||
Selaginella uncinata | 138.829 | Selaginellaceae |
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích | Họ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Equisetum hyemale | Equisetaceae | |||||
Lygodium japonicum | Lygodiaceae | |||||
Marsilea crenata | Marsileaceae | |||||
Ophioglossum californicum | Ophioglossaceae | |||||
Selaginella moellendorffii | Selaginellaceae |
Thực vật hạt trần
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích | Họ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Cryptomeria japonica | 131.810 | 114 | Cupressaceae | |||
Cycas micronesica | Cycadaceae | |||||
Cycas taitungensis | 163.403 | 133 | Cycadaceae | |||
Ephedra equisetina | Ephedraceae | |||||
Ginkgo biloba | 156.945 | 134 | Ginkgoaceae | |||
Gnetum parvifolium | Gnetaceae | |||||
Pinus koraiensis | 116.866 | Pinaceae | ||||
Pinus thunbergii | 119.707 | Pinaceae | ||||
Podocarpus macrophyllus | Podocarpaceae | |||||
Welwitschia mirabilis | 119.726 | 101 | Welwitschiaceae |
Thực vật có hoa
Bảng phân loại dưới đây dự kiến sẽ sưu tập những bộ gen lạp thể hoàn chỉnh đại diện cho một phạm vi rộng nhất về kích cỡ, số lượng gen và các họ thực vật có hoa.
Tảo lục
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Bryopsis plumosa | 106.859 | 115 | ||
Chaetosphaeridium globosum | 131.183 | 124 | ||
Chara vulgaris | ||||
Chlamydomonas reinhardtii | 203.395 | 99 | ||
Chlorella vulgaris | 150.613 | 209 | ||
Chlorokybus atmophyticus | 201.763 | 70 | ||
Dunaliella salina | CCAP 19/18 | 269.044 | 102 | |
Emiliania huxleyi | 105.309 | 150 | ||
Helicosporidium | 37.454 | 54 | ||
Leptosira terrestris | 195.081 | 117 | ||
Mesostigma viride | 42.424 | |||
Monomastix | 114.528 | 94 | ||
Nephroselmis olivacea | 200.799 | 127 | ||
Oedogonium cardiacum | 196.547 | 103 | ||
Oltmannsiellopsis viridis | 151.933 | 105 | ||
Ostreococcus tauri | 71.666 | 86 | ||
Pseudendoclonium akinetum | 195.867 | 105 | ||
Pycnococcus provasolii | 80.211 | 98 | ||
Pyramimonas parkeae | 101.605 | 110 | ||
Scenedesmus obliquus | 161.452 | 96 | ||
Staurastrum punctulatum | ||||
Stigeoclonium helveticum | 223.902 | 97 | ||
Tydemania expeditionis | 105.200 | 125 | ||
Ulva sp. | UNA00071828 | 99.983 | 102 | |
Volvox carteri | 420.650 | 91 | ||
Zygnema circumcarinatum |
Tảo đỏ
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Cyanidioschyzon merolae | 149.987 | 243 | |||
Cyanidium caldarium | RK1 | ||||
Gracilaria tenuistipitata | var. liui | 183.883 | 238 | ||
Porphyra purpurea | |||||
Porphyra yezoensis |
Tảo lục lam
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Cyanophora paradoxa |
Siêu tảo và Apicomplexa
Siêu tảo là những sinh vật mang những bào quan quang hợp nguồn gốc từ sự kiện nội cộng sinh bậc hai hoặc bậc ba, cùng dạng gần không quang hợp, tựa lạp thể, hay thân thích. Apicomplexa là một ngành gồm những loài ký sinh đơn bào không quang hợp thuộc siêu nhóm nhân thực Chromalveolata, mang một bào quan lạp thể cấp hai thoái hóa.
Chromalveolata quang hợp
Bộ gen lạp thể Dinoflagellata không được tổ chức thành một phân tử DNA vòng đơn giống như những bộ gen lạp thể khác, mà lại trở thành một dàn gồm những vòng nhỏ.
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Chromera velia | |||||
Guillardia theta | 121.524 | 167 | |||
Heterosigma akashiwo | |||||
Odontella sinensis | 119,7 kb | 175 | |||
Phaeodactylum tricornutum | |||||
Thalassiosira pseudonana | 129 kb | ||||
Rhodomonas salina |
Chlorarachniophyta
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Bigelowiella natans | 69.166 | 87 |
Euglenophyceae
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Astasia longa | 73,2 kb | 84 | ||
Euglena gracilis | 143,2 kb | 128 |
Apicomplexa
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Eimeria tenella | Penn State | 34,8 kb | 65 | |
Plasmodium falciparum | 34,7 kb | 68 | ||
Theileria parva | Mugaga | 39,6 kb | 71 | |
Toxoplasma gondii | RH | 35,0 kb | 65 |
Bộ gen nucleomorph
Ở một vài sinh vật quang hợp khả năng bị tập nhiễm khi nội cộng sinh với tảo lục (Chlorophyta) hoặc tảo đỏ (Rhodophyta) đơn bào. Trong một số trường hợp này, không chỉ lục lạp từ tế bào tảo đơn bào trước đó giữ lại bộ gen của nó, mà còn kèm theo những cấu trúc tàn tích của tảo. Khi tàn dư đó bao gồm một nhân tế bào và một hệ gen nhân thì được gọi với thuật ngữ nucleomorph.
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Bigelowiella natans | ||||
Cryptomonas paramecium | ||||
Guillardia theta | 551.264 | |||
Hemiselmis andersenii |
Bộ gen cyanelle
Loài nhân thực đơn bào Paulinella chromatophora sở hữu một bào quan (cyanelle), đại diện cho một trường hợp độc lập về việc chiếm hữu khả năng quang hợp từ sự kiện nội cộng sinh vi khuẩn lam. (Ghi chú: thuật ngữ cyanelle cũng dùng để chỉ lạp thể tảo lục lam.)
Loài | Thứ | Cặp base | Gen | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Paulinella chromatophora | 1,02 Mb | 867 |
Xem thêm
- Danh sách những bộ gen nhân thực đã giải trình tự
- Danh sách những bộ gen vi khuẩn đã giải trình tự
- Danh sách những bộ gen vi khuẩn cổ đã giải trình tự
Liên kết ngoài
- HAMAP proteomes: Plastids Lưu trữ 2006-10-04 tại Archive.today
- Complete Plastid Genomes
- Chloroplast Genome Database Lưu trữ 2011-07-20 tại Wayback Machine
- NCBI Eukaryotic Plastid Genomes
- chloroplast genome list Lưu trữ 2012-04-20 tại Wayback Machine In: Montreal genomics Lưu trữ 2012-04-20 tại Wayback Machine
- Psilotum nudum