Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Dichlorophen
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG |
|
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.002.335 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C13H10Cl2O2 |
Khối lượng phân tử | 269.12 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
Tỉ trọng | 1,5 g/cm³ g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 177,5 °C (351,5 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 0.003 g/100 mL mg/mL (20 °C) |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Dichlorophen là một chất anticestodal, thuốc trừ nấm, sát khuẩn và tác nhân kháng khuẩn. Nó được sử dụng kết hợp với toluene để loại bỏ ký sinh trùng như ascarids, giun móc và sán dây từ chó và mèo.
An toàn và quy định
LD50 (uống, chuột) là 3300 mg/kg.