Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Doxofylline
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG |
|
ECHA InfoCard | 100.067.468 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C11H14N4O4 |
Khối lượng phân tử | 266.25 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
(kiểm chứng) |
Doxofylline (INN), (cũng được biết đến dưới tên doxophylline) là một loại thuốc dẫn xuất từ xanthine thường dùng để điều trị bệnh hen phế quản.
Thuốc có tác dụng chống ho và làm giản phế quản , nguyên lý tác động của thuốc đóng vai trò như một chất ức chế phosphodiesterase.
Từ các nghiên cứu trên người và động vật cho thấy, doxophylline có tác động tương tự như theophylline nhưng các tác dụng phụ giảm đáng kể.
Không như các dẫn xuất khác từ xanthines, doxofylline không có ái lực đặc hiệu với các thụ thể adenosine và không gây kích ứng. Điều này cho thấy tác dụng chống hen phế quản thông qua một cơ chế khác, có thể là do tác động lên phosphodiesterase.
Tham khảo
- Dali Shukla, Subhashis Chakraborty, Sanjay Singh & Brahmeshwar Mishra. Doxofylline: a promising methylxanthine derivative for the treatment of asthma and chronic obstructive pulmonary disease. Expert Opinion on Pharmacotherapy. 2009; 10(14): 2343-2356, DOI 10.1517/14656560903200667, PMID 19678793