Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Epitiostanol
Другие языки:

Epitiostanol

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Epitiostanol
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mại Thiodrol
Đồng nghĩa Epithiostanol; Epithioandrostanol; 10275-S; 2α,3α-Epithio-5α-androstan-17β-ol; 2α,3α-Epithio-4,5α-dihydrotestosterone; 2α,3α-Epithio-DHT
Dược đồ sử dụng Intramuscular injection
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa học C19H30OS
Khối lượng phân tử 306.506 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)

Epitiostanol, được bán dưới tên thương hiệu Thiodrol, là một loại thuốc chống dị ứngđồng hóa steroid (AAS) của nhóm dihydrotestosterone (DHT) được mô tả trong tài liệu năm 1965 và đã được bán trên thị trường ở Nhật Bản như là một chất chống ung thư ung thư vú từ năm 1977.

Sử dụng trong y tế

Epitiostanol được sử dụng như một chất chống ung thư và chống ung thư trong điều trị ung thư vú. Nó cũng đã được tìm thấy là có hiệu quả trong điều trị gynecomastia.

Tác dụng phụ

Một tiền chất của epitiostanol, mepitiostane, cũng được bán trên thị trường để điều trị ung thư vú, được báo cáo cho thấy tỷ lệ cao của các tác dụng phụ nam hóa như mụn trứng cá, rậm lông và thay đổi giọng nói ở phụ nữ.

Tham khảo


Новое сообщение