Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Fludiazepam
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Erispan (JP, TW) |
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Dược đồ sử dụng | Đường uống |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Dữ liệu dược động học | |
Chuyển hóa dược phẩm | Gan |
Bài tiết | Thận |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank |
|
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG |
|
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.292.343 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C16H12ClFN2O |
Khối lượng phân tử | 302.7 |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Fludiazepam , bán trên thị trường với biệt dược Erispan (エリスパン) là một benzodiazepine mạnh và dẫn xuất 2'-fluoro của diazepam, ban đầu được phát triển bởi Hoffman-La Roche trong những năm 1960. Thuốc được bán ở thị trường Nhật Bản và Đài Loan. Thuốc thể hiện tính chất dược lý thông qua việc tăng cường ức chế GABAergic. Fludiazepam có ái lực gắn kết gấp 4 lần đối với các thụ thể benzodiazepine so với diazepam. Thuốc có tính chất giải lo âu,chống co giật, an thần, gây ngủ và giãn cơ xương. Fludiazepam đã được sử dụng với mục đích tiêu khiển.
Xem thêm
- Diazepam
- Diclazepam (tương tự 2ʹ-chloro)
- Difludiazepam (dẫn xuất 2 ', 6'-difluoro)
- Flunitrazepam (tương tự 7-nitro)
- Flualprazolam (dẫn xuất triazolo)
Tham khảo
Liên kết ngoài
- “エリスパンフルジアゼパム錠0.25mg,細粒0.1% Erispan (fludiazepam tablets 0.25 mg, fine granules 0.1%) Prescribing Information” (bằng tiếng Nhật). Sumitomo Dainippon Pharma.
- (tiếng Nhật) Trang web chính thức của Dainippon Sumitomo Pharma