Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Giác mạc
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Đối với các định nghĩa khác, xem Giác mạc (định hướng).
Giác mạc | |
---|---|
Sơ đồ của mắt người cho thấy giác bị tách khỏi lớp vỏ ngoài bởi rìa giác mạc
| |
Phần thẳng của giác mạc người từ từ gần rìa. (Waldeyer.) Magnified.
| |
Định danh | |
MeSH | D003315 |
TA | A15.2.02.012 |
FMA | 58238 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Giác mạc (tiếng Anh: Cornea) là phần trước trong suốt của mắt bao gồm mống mắt, đồng tử và tiền phòng. Giác mạc với tiền phòng và ống kính, ánh sáng khúc xạ, với giác mạc chiếm 2/3 năng lượng quang của mắt. Ở người, năng lượng khúc xạ của giác mạc xấp xỉ 43 dioptre. Giác mạc có thể được tạo hình lại nhờ phẫu thuật LASIK.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giác mạc. |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giác mạc. |
- Atlas giải phẫu đại học Michigan eye_1 - "Sagittal Section Through the Eyeball"
- Facts About The Cornea and Corneal Disease National Eye Institute (NEI)
- Cấu trúc mắt. Wit-ecogreen
- TÌM HIỂU VỀ CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CÁC BỘ PHẬN CỦA CON MẮT. Bệnh viện mất Ánh sáng.