Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Glycerin
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Glycerol | |||
---|---|---|---|
| |||
Glycerol
| |||
Danh pháp IUPAC | propan-1,2,3-triol | ||
Tên khác | glycerin glycerine propantriol |
||
Nhận dạng | |||
Số CAS | 56-81-5 | ||
PubChem | 753 | ||
Ngân hàng dược phẩm | DB04077 | ||
KEGG | D00028 | ||
ChEBI | 17522 | ||
Mã ATC | A06AG04,A06AX01, QA16QA03 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
|
||
InChI | đầy đủ
|
||
Thuộc tính | |||
Bề ngoài | chất lỏng không màu hygroscopic |
||
Mùi | không mùi | ||
Khối lượng riêng | 1,261 g/cm³ | ||
Điểm nóng chảy | 17,8 °C (290,9 K; 64,0 °F) | ||
Điểm sôi | 290 °C (563 K; 554 °F) | ||
Chiết suất (nD) | 1,4746 | ||
Độ nhớt | 1,412 Pa·s | ||
Các nguy hiểm | |||
MSDS | JT Baker | ||
NFPA 704 |
|
||
Điểm bắt lửa | 160 °C (320 °F) (cốc kín) 176 °C (349 °F) (cốc hở) |
||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Glycerol hay glyxerol, glycerin, glyxerin là một rượu đa chức, gồm 3 nhóm -OH gắn vào gốc hyđrocacbon C3H5 (công thức hóa học là C3H5(OH)3 hay C3H8O3). Glyxerol là một thành phần quan trọng tạo nên chất béo, thuốc nổ nitroglyxerin... Nó có một số tính chất của một rượu đa như phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh trong suốt. Đây cũng là phản ứng đặc trưng để nhận biết rượu đa chức có 2 nhóm -OH trở lên gắn liền kề nhau. Lipid có thể chuyển hóa thành Glycerin thông qua dịch mật và enzym Lipaza
Tính chất hóa học của glyxerol (glyxeryl)
+ Chỉ tác dụng với Natri