Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Kích cỡ nhẫn
Другие языки:

Kích cỡ nhẫn

Подписчиков: 0, рейтинг: 0

Trên thế giới, có nhiều hệ đo kích cỡ nhẫn nữ trang :

  • Hoa KỳCanada, kích cỡ nhẫn thường được dùng với phân số là ¼ và ½. Khi tăng kích cỡ là một lần tăng của 0.032 inch (0.8128 mm) theo đường kính, hay khoảng 1/10 inch (chính xác là 0.1005 in hoặc 2.55 mm) theo chu vi trong.

Nhìn chung, việc đo kích cỡ nhẫn có phân số ¼ và ½ thì không liên quan gì đến các hệ đo lường mà mọi người đều biết. Hơn nữa, ngón tay cũng có thể không khớp với kích cỡ của nhẫn, nó tuỳ thuộc thời điểm trong ngày, nghề nghiệp và các hoạt động khác làm cho ngón tay to hoặc nhỏ lại. Vì thế, trong nhiều trường hợp thì số đo ¼ đó không có ý nghĩa nhiều, trừ phi người đó cần số đo chính xác cho kiểu nhẫn đặc biệt nào đó.

  • Châu Âu (gồm Ireland và Anh Quốc), kích cỡ nhẫn là con số, kèm số đo ½.
  • Ireland, Anh QuốcAustralia, kích cỡ nhẫn là chữ cái, kèm số đo ½.
  • Nhật Bản, kích cỡ nhẫn là con số và chỉ dùng số nguyên.
  • Thụy Sĩ, kích cỡ nhẫn là con số, kèm số đo ¼ và ½.
  • Đức, kích cỡ nhẫn được đo theo chu vi trong, tính bằng mm. (giống kiểu ISO)

Chuẩn ISO cho kích cỡ nhẫn là ISO 8653:1986, xác định kích cỡ nhẫn đo theo chuẩn là tính bằng chu vi trong theo đơn vị milimet.

Bảng chuyển đổi

Đường kính trong Chu vi trong Kích cỡ
(in) (mm) (in) (mm) Hoa Kỳ
Canada
Anh Quốc,
Ireland,
Australia
Nhật Bản,
Trung Quốc
Thụy Sĩ
0.458 11.63 1.44 36.5 0
0.466 11.84 1.46 37.2 ¼
0.474 12.04 1.49 37.8 ½ A
0.482 12.24 1.51 38.5 ¾
0.49 12.45 1.54 39.1 1 B 1
0.498 12.65 1.56 39.7
0.506 12.85 1.59 40.4 C
0.514 13.06 1.61 41.0
0.522 13.26 1.64 41.7 2 D 2 1.5
0.53 13.46 1.67 42.3
0.538 13.67 1.69 42.9 E 3 2.75
0.546 13.87 1.72 43.6
0.554 14.07 1.74 44.2 3 F 4 4
0.562 14.27 1.77 44.8 5 5.25
0.57 14.48 1.79 45.5 G
0.578 14.68 1.82 46.1 6 6.5
0.586 14.88 1.84 46.8 4 H 7
0.594 15.09 1.87 47.4 7.75
0.602 15.29 1.89 48.0 I 8
0.61 15.49 1.92 48.7 J 9
0.618 15.70 1.94 49.3 5 9
0.626 15.90 1.97 50.0 K 10
0.634 16.10 1.99 50.6 10
0.642 16.31 2.02 51.2 L 11.75
0.65 16.51 2.04 51.9 6 11 12.75
0.658 16.71 2.07 52.5 M 12
0.666 16.92 2.09 53.1 13 14
0.674 17.12 2.12 53.8 N
0.682 17.32 2.14 54.4 7 14 15.25
0.69 17.53 2.17 55.1 O
0.698 17.73 2.19 55.7 15 16.5
0.706 17.93 2.22 56.3 P
0.714 18.14 2.24 57.0 8 16 17.75
0.722 18.34 2.27 57.6 Q
0.73 18.54 2.29 58.3 17
0.738 18.75 2.32 58.9 R 19
0.746 18.95 2.34 59.5 9 18
0.754 19.15 2.37 60.2 S 20.25
0.762 19.35 2.39 60.8 19
0.77 19.56 2.42 61.4 T 21.5
0.778 19.76 2.44 62.1 10 20
0.786 19.96 2.47 62.7 10¼ U 21
0.794 20.17 2.49 63.4 10½ 22 22.75
0.802 20.37 2.52 64.0 10¾ V
0.81 20.57 2.54 64.6 11 23
0.818 20.78 2.57 65.3 11¼ W 25
0.826 20.98 2.59 65.9 11½ 24
0.834 21.18 2.62 66.6 11¾ X
0.842 21.39 2.65 67.2 12 25 27.5
0.85 21.59 2.67 67.8 12¼ Y
0.858 21.79 2.70 68.5 12½ Z 26 28.75
0.866 22.00 2.72 69.1 12¾
0.874 22.20 2.75 69.7 13 27
0.882 22.40 2.77 70.4 13¼ Z1
0.89 22.61 2.80 71.0 13½
0.898 22.81 2.82 71.7 13¾ Z2
0.906 23.01 2.85 72.3 14 Z3
0.914 23.22 2.87 72.9 14¼
0.922 23.42 2.90 73.6 14½ Z4
0.93 23.62 2.92 74.2 14¾
0.938 23.83 2.95 74.8 15
0.946 24.03 2.97 75.5 15¼
0.954 24.23 3.00 76.1 15½
0.962 24.43 3.02 76.8 15¾
0.97 24.64 3.05 77.4 16

Đo ngón tay

  1. ^ “Ring Finger Sizes”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2009.

Liên kết ngoài


Новое сообщение