Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Lobopodia

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Lobopodia
Thời điểm hóa thạch: Cambrian Series 2–Early Pennsylvanian và các đơn vị phân loại khác như: Onychophora, Tardigrada, và Euarthropoda Sinh tồn đến nay
1: Microdictyon sinicum, 2: Diania cactiformis, 3: Collinsovermis monstruosus, 4: Luolishania longicruris, 5: Onychodictyon ferox, 6: Hallucigenia sparsa, 7: Aysheaia pedunculata, 8: Antennacanthopodia gracilis, 9: Facivermis yunnanicus, 10: Paucipodia inermis, 11: Jianshanopodia decora, 12: Hallucigenia fortis
Phân loại khoa học
Giới (regnum) Animalia
Phân giới (subregnum) Eumetazoa
Nhánh ParaHoxozoa
Nhánh Bilateria
Nhánh Nephrozoa
(không phân hạng) Protostomia
Liên ngành (superphylum) Ecdysozoa
(không phân hạng) Panarthropoda
Ngành (phylum) Lobopodia

Snodgrass 1938
Lớp
  • Lớp Xenusia
Danh pháp đồng nghĩa

Lobopodia là một ngành của Panarthropoda. Các hóa thạch được biết đến như HallucigeniaAysheaia.

Aysheaia

Phát sinh loài

Phân bố

Trong kỷ Cambri, các loài của ngành Lobopodia đã thể hiện mức độ đa dạng sinh học đáng kể. Trong kỷ Ordovickỷ Silur chỉ có một loài được biết, và một số loài cũng biết đến là sống vào kỷ Than Đá.

Chi được mô tả

Xem thêm

Tham khảo


Новое сообщение