Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Mesalazine

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Mesalazine
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mại Pentasa, Delzicol, Canasa, Rowasa, Lialda, Apriso, Salofalk
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
MedlinePlus a688021
Giấy phép
Danh mục cho thai kỳ
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
Dược đồ sử dụng oral, rectal
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụng orally: 20-30% absorbed
rectally: 10-35%
Chuyển hóa dược phẩm Rapidly & extensively metabolised intestinal mucosal wall and the liver
Chu kỳ bán rã sinh học 5 hours after initial dose.
At steady state 7 hours
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard 100.001.745
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa học C7H7NO3
Khối lượng phân tử 153.135 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  (kiểm chứng)

Mesalazine (INN, BAN) hay mesalamine (USAN), 5-aminosalicylic acid, 5-ASA được coi là phần có hoạt tính của sulfasalazine) là một dược phẩm kháng viêm được dùng để điều trị bệnh viêm ruột.

Dược tính

Có tác dụng về dược lý in vitro và in vitro ức chế tại chỗ hóa ứng động bạch cầu dẫn đến giảm tạo thành các chất chuyển hóa của acid arachidonic (gồm prostanoid, leukotriene B4, hydroxyeicosatetraenoic acidcytokine) và loại bỏ các gốc tự do ở các mô bị viêm trong đại tràng, từ đó chống viêm đại tràng. Cơ chế tác dụng của mesalazine chưa được xác định. Đ

Điều trị viêm ruột

Có hoạt tính với viêm ruột kết tràng loét mạn tính hoạt động và dung nạp tốt hơn sulfasalazine vì chất sulfasalazine có nhiều tác dụng phụ mà chủ yếu là do phần sulffonamide gây ra. Nhưng với những bệnh nhân dung nạp tốt sulfasalazine thì các thuốc mới không có ưu điểm gì hơn.

Tham khảo


Новое сообщение