Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Methallenestril
Другие языки:

Methallenestril

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Methallenestril
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mại Cur-men, Ercostrol, Geklimon, Novestrine, Vallestril (also spelled Vallestrol or Vallestryl)
Đồng nghĩa Methallenoestril; Methallenestrol; Methallenoestrol; Horeau's acid; Allenestrol 6-methyl ether; α,α-Dimethyl-β-ethylallenolic acid 6-methyl ether; β-Ethyl-6-methoxy-α,α-dimethyl-2-naphthalenepropionic acid
Dược đồ sử dụng By mouth
Mã ATC
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
ECHA InfoCard 100.007.485
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa học C18H22O3
Khối lượng phân tử 286.365 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  (kiểm chứng)

Methallenestril (INN) (tên thương hiệu Cur-men, Ercostrol, Geklimon, Novestrine, Vallestril), còn được gọi là methallenoestril (BAN) và như methallenestrol, cũng như axit Horeau, là một tổng hợp estrogen không steroid và một dẫn xuất của axit allenolicallenestrol (cụ thể là một methyl ether của nó) trước đây được sử dụng để điều trị các vấn đề kinh nguyệt nhưng bây giờ không còn được bán trên thị trường. Nó là một dạng tương tự của axit bonomehydrodoisynolic, và mặc dù methallenestril có khả năng estrogen ở chuột, nhưng ở người chỉ yếu so với vậy.Vallestril là một thương hiệu của methallenestril do GD Searle & Company phát hành vào những năm 1950. Methallenestril được dùng bằng đường uống. Theo đường uống, liều 25   mg methallenestril tương đương với 1 mg diethylstilbestrol, 4   mg dienestrol, 20 mg hexestrol, 25 mg estrone, 2,5   estrogen liên hợp mg và 0,05 mg ethinylestradiol.

Xem thêm

Tham khảo


Новое сообщение