Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Methdilazine
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Chuyên khảo |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
IUPHAR/BPS | |
DrugBank |
|
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG |
|
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.016.220 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C18H20N2S |
Khối lượng phân tử | 296.431 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Methdilazine (Dilosyn, Tacaryl) là thuốc kháng histamine thế hệ đầu tiên có đặc tính kháng cholinergic thuộc nhóm phenothiazine.
Tổng hợp
Xem thêm
Tham khảo
- Rani Basu L, Mazumdar K, Dutta N, Karak P, Dastidar S (2005). “Antibacterial property of the antipsychotic agent prochlorperazine, and its synergism with methdilazine”. Microbiol Res. 160 (1): 95–100. doi:10.1016/j.micres.2004.10.002. PMID 15782943.
- Chattopadhyay D, Mukherjee T, Pal P, Saha B, Bhadra R (1998). “Altered membrane permeability as the basis of bactericidal action of methdilazine”. J Antimicrob Chemother. 42 (1): 83–6. doi:10.1093/jac/42.1.83. PMID 9700532.
- Chattopadhyay D, Dastidar S, Chakrabarty A (1988). “Antimicrobial properties of methdilazine and its synergism with antibiotics and some chemotherapeutic agents”. Arzneimittelforschung. 38 (7): 869–72. PMID 2905130.