Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Methdilazine
Другие языки:

Methdilazine

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Methdilazine
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
Mã ATC
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard 100.016.220
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa học C18H20N2S
Khối lượng phân tử 296.431 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  (kiểm chứng)

Methdilazine (Dilosyn, Tacaryl) là thuốc kháng histamine thế hệ đầu tiên có đặc tính kháng cholinergic thuộc nhóm phenothiazine.

Tổng hợp

Tổng hợp Methdilazine: RF Feldkamp và YH Wu; Mead Johnson & Company; Bằng sáng chế Hoa Kỳ số 2,945,855 (1960).

Xem thêm

Tham khảo

  • Rani Basu L, Mazumdar K, Dutta N, Karak P, Dastidar S (2005). “Antibacterial property of the antipsychotic agent prochlorperazine, and its synergism with methdilazine”. Microbiol Res. 160 (1): 95–100. doi:10.1016/j.micres.2004.10.002. PMID 15782943.
  • Chattopadhyay D, Mukherjee T, Pal P, Saha B, Bhadra R (1998). “Altered membrane permeability as the basis of bactericidal action of methdilazine”. J Antimicrob Chemother. 42 (1): 83–6. doi:10.1093/jac/42.1.83. PMID 9700532.
  • Chattopadhyay D, Dastidar S, Chakrabarty A (1988). “Antimicrobial properties of methdilazine and its synergism with antibiotics and some chemotherapeutic agents”. Arzneimittelforschung. 38 (7): 869–72. PMID 2905130.

Новое сообщение