Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Natri propionat

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Natri propionat
Cấu trúc của natri propionat
Danh pháp IUPAC Natri propanoat
Tên khác Natri propanoat
Napropion
Nhận dạng
Số CAS 137-40-6
PubChem 8724
Mã ATC S01AX10,QA16QA02
Ảnh Jmol-3D ảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tử C3H5NaO2
Khối lượng mol 96,0605 g/mol
Bề ngoài tinh thể trong suốt
Mùi có mùi axetic-butiric nhẹ
Điểm nóng chảy 289 °C (562 K; 552 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước ≈ 100 g/100 mL
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Natri propanoat hay natri propionat là muối natri của axit propionic với công thức Na(C2H5COO). Muối không màu này có khả năng hòa tan trong nước.

Phản ứng

Nó được sản xuất từ phản ứng của axit propionicnatri cacbonat hay natri hydroxide.

Sử dụng

Nó được dùng làm chất bảo quản thực phẩm với số E là E281 ở châu Âu; nó được dùng chủ yếu làm chất ức chế tạo xốp trong các sản phẩm bánh mì. Nó được chấp thuận sử dụng làm phụ gia thực phẩm ở EU, Hoa Kỳ Úc và New Zealand.

Tham khảo

Liên kết ngoài


Новое сообщение