Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Nitơ dioxide

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Nitơ dioxide
Nitơ dioxide ở -1-196 ℃, 0 ℃, 23 ℃, 35 ℃ và 50 ℃
Danh pháp IUPAC Nitrogen dioxide
Tên khác Nitrogen(IV) oxide
Deutoxide of nitrogen
Nhận dạng
Số CAS 10102-44-0
PubChem 3032552
Số EINECS 233-272-6
ChEBI 33101
Số RTECS QW9800000
Ảnh Jmol-3D ảnh
ảnh 2
SMILES
InChI
ChemSpider 2297499
Tham chiếu Gmelin 976
Thuộc tính
Công thức phân tử NO2
Khối lượng mol 46,0048 g/mol
Bề ngoài Khí màu đỏ nâu
Mùi giống clo
Khối lượng riêng 1,88 g/dm³
Điểm nóng chảy −11,2 °C (261,9 K; 11,8 °F)
Điểm sôi 21,2 °C (294,3 K; 70,2 °F)
Độ hòa tan trong nước Thủy phân
Độ hòa tan Hòa tan trong CCl4, axit nitric,clorofom
Áp suất hơi 98,80 kPa (ở 20 ℃)
Chiết suất (nD) 1,449 (ở 20 ℃)
Cấu trúc
Hình dạng phân tử Cong
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
+34 kJ·mol-1
Entropy mol tiêu chuẩn So298 240 J·mol-1·K-1
Nhiệt dung 37,5 J/mol K
Các nguy hiểm
Phân loại của EU Nguồn oxy hóa O Rất độc T+
Chỉ mục EU 007-002-00-0
Nguy hiểm chính Độc, oxy hóa
NFPA 704

0
3
0
 
Chỉ dẫn R R26, R34, R8
Chỉ dẫn S (S1/2), S9 , S26, S28, S36/37/39, S45
PEL C 5 ppm (9 mg/m³)
REL ST 1 ppm (1,8 mg/m³)
IDLH 20 ppm
Ký hiệu GHS GHS03: Oxidizing GHS04: Compressed Gas Biểu tượng ăn mòn trong Hệ thống Điều hòa Toàn cầu về Phân loại và Dán nhãn Hóa chất (GHS) GHS06: Toxic GHS08: Health hazard
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H270, H314, H330
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P220, P260, P280, P284, P305+P351+P338, P310
Các hợp chất liên quan
Nhóm chức liên quan Dinitơ pentoxide
Dinitơ tetroxide
Dinitơ trioxide
Nitric oxide
Nitơ monoxide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Nitơ dioxide, hay nitơ(IV) oxide là một hợp chất vô cơcông thức hóa học NO2. Nó là một trong các loại nitơ oxide. Nitơ dioxide là chất trung gian trong quá trình tổng hợp công nghiệp của axit nitric, với hàng triệu tấn được sản xuất mỗi năm. Khí độc màu nâu đỏ này có mùi gắt giống với mùi clo đặc trưng và là một chất gây ô nhiễm không khí nổi bật. Nitơ dioxide là một phân tử thuận từ, cong với đối xứng nhóm điểm C2v.

Đặc điểm phân tử

Nitơ dioxide có khối lượng phân tử 46,0055 g/mol, khiến cho nó nặng hơn không khí với khối lượng phân tử trung bình là 28,8. Độ dài liên kết giữa các nguyên tử nitơ và nguyên tử oxy là 119,7 pm. Chiều dài liên kết này là phù hợp với bậc liên kết giữa 1 và 2.

Nitơ dioxide phản ứng với nước theo phương trình:

3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO

Quá liều

Tham khảo


Новое сообщение