Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Propyliodone
Другие языки:
Propyliodone
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Đồng nghĩa | propyl (3,5-diiodo-4-oxopyridin-1(4H)-yl)acetate |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.008.731 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C10H11I2NO3 |
Khối lượng phân tử | 447.008 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Propyliodone (INN, tên thương mại Dionosil) là một phân tử được sử dụng làm thuốc cản quang. Nó được phát triển bởi một nhóm tại Imperial Chemical Industries vào cuối những năm 1930.