Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Psocoptera
Psocoptera
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Psocoptera | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: 299–0 triệu năm trước đây Permi sớm – Nay | |
adult barklouse
| |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Psocoptera |
Phân bộ | |
|
Psocoptera là một bộ côn trùng, Chúng xuất hiện đầu tiên vào kỷ Permi vào khoảng 295–248 triệu năm trước. Chúng được xem là nguyên thủy nhất trong nhóm paraneoptera. Tên của chúng xuất phát từ tiếng Hy Lạp ψῶχος, psokos nghĩa là gnawed hoặc rubbed và πτερά, ptera nghĩa là cánh. Có hơn 5.500 loài được xếp vào 41 họ, thuộc 3 phân họ. Nhiều loài trong số này chỉ được miêu tả trong những năm gần đây.
Trong thập niên 2000, bằng chứng về hình thái và phân tử cho thấy rằng Phthiraptera đã tiến hóa từ bên trong cận bộ Troctomorpha. Trong hệ thống phân loại học hiện đại, Psocoptera và Phthiraptera được xếp ngang nhau trong bộ Psocodea.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Psocoptera. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Psocoptera |
- National Barkfly Recording Scheme
- Psoco Net
- Tree of Life: Psocodea
- Archipsocus nomas, a webbing barklouse on the UF / IFAS Featured Creatures Web site
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||