Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Quan hệ huyết thống
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Quan hệ quyết thống là quan hệ giữa các cá thể có chung tổ tiên (cũng gọi là có chung dòng máu). Những cá thể (người hoặc động vật) gọi là có quan hệ huyết thống thì luôn là họ hàng, nhưng không phải hễ là họ hàng với nhau thì phải có quan hệ huyết thống.
Trong thuật ngữ nước ngoài, khái niệm này gọi là: consanguinity (tiếng Anh /ˌkɒn.sæŋˈɡwɪn.ə.ti/), consanguinité (tiếng Pháp /công-xăng-ghi-ni-tê/) hay consanguinidad (tiếng Tây Ban Nha), ... đều có nội hàm như trên, dùng để chỉ những người hoặc những động vật (thường thuộc lớp Thú) có chung dòng máu từ một tổ tiên. Các thuật ngữ nước ngoài này bắt nguồn từ tiếng Latinh là Wikt:consanguinitas.
Ví dụ (xem sơ đồ):
- Thế hệ I gọi là đời cụ, có số I.1 là cụ bà, số I.2 là cụ ông.
- Thế hệ II là đời ông bà, có bảy người, trong đó số II.6 và II.7 có quan hệ hôn nhân, nhưng không có quan hệ họ hàng.
- Thế hệ III là đời bố mẹ, có bảy người, trong đó số III.4 và III.5 vừa có quan hệ hôn nhân, lại vừa có quan hệ họ hàng nên III.4 và III.5 gọi là kết hôn gần. Theo cách diễn đạt của người Việt, thì III.4 x III.5 là anh em họ lấy nhau.
- Thế hệ IV là đời con, có ba người là anh chi em ruột.
Nguồn trích dẫn
Liên kết ngoài
Tra quan hệ huyết thống trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
- Alan Bittles. Consanguineous marriages, pearls and perils: Geneva International Consanguinity Workshop Report. May 2010
- Province of Pennsylvania, statute prohibiting adultery and fornication (1705), with table of consanguinity, extracted from Smith's Laws
- Kalmes, Robert and Jean-Loup Huret. "Consanguinity." – Includes detailed information on the application of the coefficient of consanguinity
- Burtsell, Richard L. "Consanguinity (in Canon Law)." The Catholic Encyclopedia.
- Canon Law and Consanguinity
- Rehder C.W. et al. [1]
Thân nhân bậc một | |||
---|---|---|---|
Thân nhân bậc hai | |||
Thân nhân bậc ba | |||
Gia đình qua hôn nhân | |||
Gia đình có con riêng | |||
Thuật ngữ trong quan hệ họ hàng | |||
Phả hệ và dòng dõi |
|
||
Các mối quan hệ | |||
Ngày lễ | |||
Liên quan |
Dạng | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tính hợp pháp của loạn luân | |||||
Văn hóa | |||||
Lý thuyết |
|
||||
Trường hợp | |||||
Liên quan |