Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Rốn
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Rốn | |
---|---|
Rốn của con người là một khu vực nổi hoặc rỗng sau khi tách dây rốn.
| |
Chi tiết | |
Tiền thân |
Dây rốn Ductus venosus |
Động mạch | Động mạch rốn |
Tĩnh mạch | Tĩnh mạch rốn |
Định danh | |
Latinh | Umbilicus |
MeSH | D014472 |
TA | A01.2.04.005 |
FMA | 61584 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Rốn thực chất là một vết sẹo trên bụng ở chỗ từng nối với nhau thai. Tất cả các loài động vật có vú thuộc lớp phụ Eutheria đều có rốn, trong đó đáng chú ý là loài người. Rốn của các loài động vật khác thì nhẵn và phẳng hơn, hầu hết chỉ là một đường thẳng và thường bị lông che khuất.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tra rốn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
- Belly Button Lưu trữ 2017-06-07 tại Wayback Machine Belly Button Discharge
- Navelage Lưu trữ 2012-05-20 tại Wayback Machine
- Novel notion - Some navel intelligence - The Vindicator
- Navel Gazer
- Belly Button Bonanza
- Bollywood Navel Mela
Đầu (người) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cổ | |||||
Thân | |||||
Chi (người) |
|