Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Stibophen
Другие языки:

Stibophen

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Stibophen
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
ECHA InfoCard 100.007.630
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa học C12H4Na5O16S4Sb
Khối lượng phân tử 769.12 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  (kiểm chứng)

Stibophen là một loại thuốc chống giun được phân loại là hợp chất antimon và được sử dụng để điều trị bệnh sán máng bằng cách tiêm bắp.

Cơ chế hoạt động

Stibophen ức chế enzym phosphofructokinase, mà giun cần cho đường phân, ít nhất một phần bằng cách gắn với nhóm sulfhydryl (–SH) của enzym. Ức chế đường phân làm tê liệt giun, làm mất sự bám vào thành tĩnh mạch mạc treo và trải qua sự chuyển đổi gan, chết, và bị thực bào bởi các tế bào gan.

Tham khảo


Новое сообщение