Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Thali azide
Другие языки:

Thali azide

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Thali azide
Danh pháp IUPAC Thallium azide
Tên khác Thallium(I) azide
Thallium(1+) azide
Nhận dạng
Số CAS 13847-66-0
PubChem 22764821
Ảnh Jmol-3D ảnh
SMILES
InChI
ChemSpider 15368504
Thuộc tính
Công thức phân tử TlN3
Khối lượng mol 246.4035
Bề ngoài chất rắn màu vàng nâu
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước không hòa tan
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thể Hệ tinh thể bốn phương, tI16
Nhóm không gian I4/mcm, No. 140
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chính rất độc hại
NFPA 704

0
4
3
 
Ký hiệu GHS The exploding-bomb pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS) GHS06: Toxic GHS08: Health hazard The environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHS Danger
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Thali azide là chất rắn kết tinh màu vàng nâu, hòa tan kém trong nước, có công thức hóa họcTlN3. Mặc dù nó không nhạy cảm với va chạm hoặc ma sát như chì(II) azide, nhưng nó có thể dễ dàng phát nổ bởi ngọn lửa hoặc tia lửa. Nó có thể được bảo quản khô một cách an toàn trong một thùng phi kim loại đậy kín.

Điều chế

Thali azide có thể được điều chế bằng cách xử lý dung dịch nước của thali(I) sulfat với natri azide. Thali azide sẽ kết tủa, hiệu suất phản ứng có thể được tối đa hóa bằng cách làm mát.

Cấu trúc

TlN3, KN3, RbN3 và CsN3 có cấu trúc giống nhau. Nhóm azide liên kết với tám cation theo hướng bị che khuất. Các cation được liên kết với tám tâm N đầu cuối.

Cấu trúc phân tử và vị trí của nhóm azide trong TlN3, KN3, RbN3 và CsN3

An toàn

Tất cả các hợp chất của thali đều độc và cần được xử lý cẩn thận, tránh hít phải bụi hoặc khói.

Tham khảo


Новое сообщение