Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Đồng vị của bismuth
Bismuth (83Bi) không có đồng vị bền vững, nhưng có một đồng vị có thời gian tồn tại rất lâu; do đó, khối lượng nguyên tử tiêu chuẩn can be given as 20898040(1). Mặc dù bismuth-209 hiện tại được biết là không bền vững, nhưng nó vẫn được phân loại là đồng vị "bền" theo cách cổ điển do nó có thời gian bán hủy hơn 1.9×1019 năm, thời gian đó gấp hơn 1000 triệu lần tuổi của vũ trụ. Ngoài 209Bi, đồng vị phóng xạ bền nhất của bismuth là 210mBi với thời gian bán hủy là 3.04 triệu năm, 208Bi với thời gian bán hủy 368,000 năm và 207Bi, với thời gian bán hủy là 32.9 năm, không có đồng vị nào kể trên có trong tự nhiên. Tất cả thời gian bán hủy của các đồng vị khác đều dưới 1 năm, đa số là dưới một ngày. Trong những đồng vị phóng xạ tự nhiên, đồng vị bền vững nhất là 210Bi với thời gian bán hủy là 5.012 ngày.
Đồng vị phóng xạ được thương mại hóa bismuth-213 được tạo ra bằng cách bắn nguyên tố radium bằng các photon bremsstrahlung từ máy gia tốc hạt tuyến tính. Năm 1997 một kháng thể kết hợp với Bi-213, có thời gian bán hủy là 45-phút, và phân rã phóng thích ra hạt alpha, được dùng để trị bệnh nhân leukemia. Đồng vị này cũng được dùng để thử nghiệm trị bệnh ung thư, ví dụ trong chương trình Phương pháp Nhắm đích Alpha (TAT). Bismuth-213 cũng được tìm thấy trong chuỗi phân rã của uranium-233 vốn là nguyên liệu cho các lò phản ứng Thorium.
Danh sách các đồng vị
nuclide symbol |
tên lịch sử |
Z(p) | N(n) | isotopic mass (u) |
half-life |
decay mode |
daughter isotope |
nuclear spin and parity |
representative isotopic composition (mole fraction) |
range of natural variation (mole fraction) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
excitation energy | ||||||||||
184Bi | 83 | 101 | 184.00112(14)# | 6.6(15) ms | 3+# | |||||
184mBi | 150(100)# keV | 13(2) ms | 10−# | |||||||
185Bi | 83 | 102 | 184.99763(6)# | 2# ms | p | 184Pb | 9/2−# | |||
α (rare) | 181Tl | |||||||||
185mBi | 70(50)# keV | 49(7) µs | α | 181Tl | 1/2+ | |||||
p | 184Pb | |||||||||
186Bi | 83 | 103 | 185.99660(8) | 14.8(7) ms | α | 182Tl | (3+) | |||
β+ (rare) | 186Pb | |||||||||
186mBi | 270(140)# keV | 9.8(4) ms | α | 182Tl | (10−) | |||||
β+ | 186Pb | |||||||||
187Bi | 83 | 104 | 186.993158(16) | 32(3) ms | α (50%) | 183Tl | 9/2−# | |||
β+ (50%) | 187Pb | |||||||||
187m1Bi | 101(20) keV | 320(70) µs | 1/2+# | |||||||
187m2Bi | 252(1) keV | 7(5) µs | (13/2+) | |||||||
188Bi | 83 | 105 | 187.99227(5) | 44(3) ms | α | 184Tl | 3+# | |||
β+ (rare) | 188Pb | |||||||||
188mBi | 210(140)# keV | 220(40) ms | α | 184Tl | (10−) | |||||
β+ (rare) | 188Pb | |||||||||
189Bi | 83 | 106 | 188.98920(6) | 674(11) ms | α (51%) | 185Tl | (9/2−) | |||
β+ (49%) | 189Pb | |||||||||
189m1Bi | 181(6) keV | 5.0(1) ms | (1/2+) | |||||||
189m2Bi | 357(1) keV | 880(50) ns | (13/2+) | |||||||
190Bi | 83 | 107 | 189.9883(2) | 6.3(1) s | α (77%) | 186Tl | (3+) | |||
β+ (30%) | 190Pb | |||||||||
190m1Bi | 420(180) keV | 6.2(1) s | α (70%) | 186Tl | (10−) | |||||
β+ (23%) | 190Pb | |||||||||
190m2Bi | 690(180) keV | >500(100) ns | 7+# | |||||||
191Bi | 83 | 108 | 190.985786(8) | 12.3(3) s | α (60%) | 187Tl | (9/2−) | |||
β+ (40%) | 191Pb | |||||||||
191mBi | 240(4) keV | 124(5) ms | α (75%) | 187Tl | (1/2+) | |||||
β+ (25%) | 191Pb | |||||||||
192Bi | 83 | 109 | 191.98546(4) | 34.6(9) s | β+ (82%) | 192Pb | (3+) | |||
α (18%) | 188Tl | |||||||||
192mBi | 150(30) keV | 39.6(4) s | β+ (90.8%) | 192Pb | (10−) | |||||
α (9.2%) | 188Tl | |||||||||
193Bi | 83 | 110 | 192.98296(1) | 67(3) s | β+ (95%) | 193Pb | (9/2−) | |||
α (5%) | 189Tl | |||||||||
193mBi | 308(7) keV | 3.2(6) s | α (90%) | 189Tl | (1/2+) | |||||
β+ (10%) | 193Pb | |||||||||
194Bi | 83 | 111 | 193.98283(5) | 95(3) s | β+ (99.54%) | 194Pb | (3+) | |||
α (.46%) | 190Tl | |||||||||
194m1Bi | 110(70) keV | 125(2) s | β+ | 194Pb | (6+,7+) | |||||
α (rare) | 190Tl | |||||||||
194m2Bi | 230(90)# keV | 115(4) s | (10−) | |||||||
195Bi | 83 | 112 | 194.980651(6) | 183(4) s | β+ (99.97%) | 195Pb | (9/2−) | |||
α (.03%) | 191Tl | |||||||||
195m1Bi | 399(6) keV | 87(1) s | β+ (67%) | 195Pb | (1/2+) | |||||
α (33%) | 191Tl | |||||||||
195m2Bi | 2311.4+X keV | 750(50) ns | (29/2−) | |||||||
196Bi | 83 | 113 | 195.980667(26) | 5.1(2) min | β+ (99.99%) | 196Pb | (3+) | |||
α (.00115%) | 192Tl | |||||||||
196m1Bi | 166.6(30) keV | 0.6(5) s | IT | 196Bi | (7+) | |||||
β+ | 196Pb | |||||||||
196m2Bi | 270(3) keV | 4.00(5) min | (10−) | |||||||
197Bi | 83 | 114 | 196.978864(9) | 9.33(50) min | β+ (99.99%) | 197Pb | (9/2−) | |||
α (10−4%) | 193Tl | |||||||||
197m1Bi | 690(110) keV | 5.04(16) min | α (55%) | 193Tl | (1/2+) | |||||
β+ (45%) | 197Pb | |||||||||
IT (.3%) | 197Bi | |||||||||
197m2Bi | 2129.3(4) keV | 204(18) ns | (23/2−) | |||||||
197m3Bi | 2360.4(5)+X keV | 263(13) ns | (29/2−) | |||||||
197m4Bi | 2383.1(7)+X keV | 253(39) ns | (29/2−) | |||||||
197m5Bi | 2929.5(5) keV | 209(30) ns | (31/2−) | |||||||
198Bi | 83 | 115 | 197.97921(3) | 10.3(3) min | β+ | 198Pb | (2+,3+) | |||
198m1Bi | 280(40) keV | 11.6(3) min | β+ | 198Pb | (7+) | |||||
198m2Bi | 530(40) keV | 7.7(5) s | 10− | |||||||
199Bi | 83 | 116 | 198.977672(13) | 27(1) min | β+ | 199Pb | 9/2− | |||
199m1Bi | 667(4) keV | 24.70(15) min | β+ (98%) | 199Pb | (1/2+) | |||||
IT (2%) | 199Bi | |||||||||
α (.01%) | 195Tl | |||||||||
199m2Bi | 1947(25) keV | 0.10(3) µs | (25/2+) | |||||||
199m3Bi | ~2547.0 keV | 168(13) ns | 29/2− | |||||||
200Bi | 83 | 117 | 199.978132(26) | 36.4(5) min | β+ | 200Pb | 7+ | |||
200m1Bi | 100(70)# keV | 31(2) min | EC (90%) | 200Pb | (2+) | |||||
IT (10%) | 200Bi | |||||||||
200m2Bi | 428.20(10) keV | 400(50) ms | (10−) | |||||||
201Bi | 83 | 118 | 200.977009(16) | 108(3) min | β+ (99.99%) | 201Pb | 9/2− | |||
α (10−4%) | 197Tl | |||||||||
201m1Bi | 846.34(21) keV | 59.1(6) min | EC (92.9%) | 201Pb | 1/2+ | |||||
IT (6.8%) | 201Bi | |||||||||
α (.3%) | 197Tl | |||||||||
201m2Bi | 1932.2+X keV | 118(28) ns | (25/2+) | |||||||
201m3Bi | 1971.2+X keV | 105(75) ns | (27/2+) | |||||||
201m4Bi | 2739.90(20)+X keV | 124(4) ns | (29/2−) | |||||||
202Bi | 83 | 119 | 201.977742(22) | 1.72(5) h | β+ | 202Pb | 5(+#) | |||
α (10−5%) | 198Tl | |||||||||
202m1Bi | 615(7) keV | 3.04(6) µs | (10#)− | |||||||
202m2Bi | 2607.1(5) keV | 310(50) ns | (17+) | |||||||
203Bi | 83 | 120 | 202.976876(23) | 11.76(5) h | β+ | 203Pb | 9/2− | |||
α (10−5%) | 199Tl | |||||||||
203m1Bi | 1098.14(7) keV | 303(5) ms | IT | 203Bi | 1/2+ | |||||
203m2Bi | 2041.5(6) keV | 194(30) ns | 25/2+ | |||||||
204Bi | 83 | 121 | 203.977813(28) | 11.22(10) h | β+ | 204Pb | 6+ | |||
204m1Bi | 805.5(3) keV | 13.0(1) ms | IT | 204Bi | 10− | |||||
204m2Bi | 2833.4(11) keV | 1.07(3) ms | (17+) | |||||||
205Bi | 83 | 122 | 204.977389(8) | 15.31(4) d | β+ | 205Pb | 9/2− | |||
206Bi | 83 | 123 | 205.978499(8) | 6.243(3) d | β+ | 206Pb | 6(+) | |||
206m1Bi | 59.897(17) keV | 7.7(2) µs | (4+) | |||||||
206m2Bi | 1044.8(5) keV | 890(10) µs | (10−) | |||||||
207Bi | 83 | 124 | 206.9784707(26) | 32.9(14) y | β+ | 207Pb | 9/2− | |||
207mBi | 2101.49(16) keV | 182(6) µs | 21/2+ | |||||||
208Bi | 83 | 125 | 207.9797422(25) | 3.68(4)×105 y | β+ | 208Pb | (5)+ | |||
208mBi | 1571.1(4) keV | 2.58(4) ms | IT | 208Bi | (10)− | |||||
209Bi |
83 | 126 | 208.9803987(16) |
1.9(2)×1019 y |
α | 205Tl | 9/2− | 1.0000 | ||
210Bi | Radium E | 83 | 127 | 209.9841204(16) | 5.012(5) d | β− | 210Po | 1− | Trace | |
α (1.32×10−4%) | 206Tl | |||||||||
210mBi | 271.31(11) keV | 3.04(6)×106 y | α | 206Tl | 9− | |||||
211Bi | Actinium C | 83 | 128 | 210.987269(6) | 2.14(2) min | α (99.72%) | 207Tl | 9/2− | Trace | |
β− (.276%) | 211Po | |||||||||
211mBi | 1257(10) keV | 1.4(3) µs | (25/2−) | |||||||
212Bi | Thorium C | 83 | 129 | 211.9912857(21) | 60.55(6) min | β− (64.05%) | 212Po | 1(−) | Trace | |
α (35.94%) | 208Tl | |||||||||
β−, α (.014%) | 208Pb | |||||||||
212m1Bi | 250(30) keV | 25.0(2) min | α (67%) | 208Tl | (9−) | |||||
β− (33%) | 212mPo | |||||||||
β−, α (.3%) | 208Pb | |||||||||
212m2Bi | 2200(200)# keV | 7.0(3) min | >15 | |||||||
213Bi |
83 | 130 | 212.994385(5) | 45.59(6) min | β− (97.91%) | 213Po | 9/2− | |||
α (2.09%) | 209Tl | |||||||||
214Bi | Radium C | 83 | 131 | 213.998712(12) | 19.9(4) min | β− (99.97%) | 214Po | 1− | Trace | |
α (.021%) | 210Tl | |||||||||
β−, α (.003%) | 210Pb | |||||||||
215Bi | 83 | 132 | 215.001770(16) | 7.6(2) min | β− | 215Po | (9/2−) | Trace | ||
215mBi | 1347.5(25) keV | 36.4(25) min | (25/2−) | |||||||
216Bi | 83 | 133 | 216.006306(12) | 2.17(5) min | β− | 216Po | 1−# | |||
217Bi | 83 | 134 | 217.00947(21)# | 98.5(8) s | 9/2−# | |||||
218Bi | 83 | 135 | 218.01432(39)# | 33(1) s | 1−# |
Ghi chú
- Values marked # are not purely derived from experimental data, but at least partly from systematic trends. Spins with weak assignment arguments are enclosed in parentheses.
- Uncertainties are given in concise form in parentheses after the corresponding last digits. Uncertainty values denote one standard deviation, except isotopic composition and standard atomic mass from IUPAC, which use expanded uncertainties.
Tham khảo
- Isotope masses from:
- G. Audi; A. H. Wapstra; C. Thibault; J. Blachot; O. Bersillon (2003). “The NUBASE evaluation of nuclear and decay properties” (PDF). Nuclear Physics A. 729: 3–128. Bibcode:2003NuPhA.729....3A. doi:10.1016/j.nuclphysa.2003.11.001. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2008.
- Isotopic compositions and standard atomic masses from:
- J. R. de Laeter; J. K. Böhlke; P. De Bièvre; H. Hidaka; H. S. Peiser; K. J. R. Rosman; P. D. P. Taylor (2003). “Atomic weights of the elements. Review 2000 (IUPAC Technical Report)”. Pure and Applied Chemistry. 75 (6): 683–800. doi:10.1351/pac200375060683.
- M. E. Wieser (2006). “Atomic weights of the elements 2005 (IUPAC Technical Report)”. Pure and Applied Chemistry. 78 (11): 2051–2066. doi:10.1351/pac200678112051. Tóm lược dễ hiểu.
- Half-life, spin, and isomer data selected from the following sources. See editing notes on this article's talk page.
- G. Audi; A. H. Wapstra; C. Thibault; J. Blachot; O. Bersillon (2003). “The NUBASE evaluation of nuclear and decay properties” (PDF). Nuclear Physics A. 729: 3–128. Bibcode:2003NuPhA.729....3A. doi:10.1016/j.nuclphysa.2003.11.001. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2008.
-
National Nuclear Data Center. “NuDat 2.1 database”. Brookhaven National Laboratory. Truy cập tháng 9 năm 2005. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
(trợ giúp) - N. E. Holden (2004). “Table of the Isotopes”. Trong D. R. Lide (biên tập). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 85). CRC Press. Section 11. ISBN 978-0-8493-0485-9.