Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Đầu
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Đối với các định nghĩa khác, xem đầu (định hướng) và Đầu (người).
Đầu | |
---|---|
Đầu một con meerkat
| |
Định danh | |
MeSH | D006257 |
TA | A01.1.00.001 |
FMA | 7154 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Trong giải phẫu học, đầu của động vật là bộ phận thường chứa não bộ, mắt, tai, mũi và miệng (các cơ quan nhằm thu nhận thông tin nhận thức về thế giới như hình ảnh, âm thanh, mùi vị) còn não bộ giúp phản ứng trước mọi tình huống. Một số động vật bậc thấp không có đầu, thay vào đó là hệ thống thần kinh đối xứng hai bên hoặc tỏa tròn (như thủy tức, sứa).
Hình ảnh
-
Sọ người nhìn từ phía trước
-
Đầu một con chim
-
Một người Đông Phi đội đồ vật trên đầu
-
Đầu một con ong
-
Một con sứa không đầu
- Campbell, Bernard Grant. Human Evolution: An Introduction to Man's Adaptations (4th edition), ISBN 0-202-02042-8
Tham khảo
Liên kết bên ngoài
Tra đầu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Phương tiện liên quan tới heads tại Wikimedia Commons