Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Đặc hữu
Đặc hữu là một tình trạng trong sinh thái học khi một sinh vật chỉ sinh sống tự nhiên ở một vị trí địa lý nhất định, ví dụ như một hòn đảo, quốc gia hoặc một khu vực nhất định khác, hoặc một dạng sinh cảnh nào đó; sinh vật là loài bản địa của một nơi nào đó thì không phải loài đặc hữu nếu như nó cũng xuất hiện ở nơi nào đó khác. Nghĩa ngược lại của đặc hữu là phân bố toàn cầu.
Có hai dạng đặc hữu. "Cố đặc hữu" tức là địa bàn thuở trước rộng lớn nhưng nay thu hẹp lại thì sinh vật đó là cố đặc hữu ở vùng mà nay đã diệt chủng. "Tân đặc hữu" là sự lai giống và thành hình của một loài mới, thường thấy trong các loài thảo mộc.
Loài đặc hữu thường hình thành vì tình thế cô lập địa lý như trường hợp những hải đảo lẻ loi. Điển hình là quần đảo Hawaii, Galápagos và Socotra.
Nguy cơ đối với những khu vực nhiều loài đặc hữu
Các nguyên nhân chủ yếu của việc suy thoái và mất môi trường sống trong hệ sinh thái nhiều loài đặc hữu thì bao gồm nông nghiệp, phát triển thành phố, khai thác mỏ bề mặt, chiết suất khoáng vật, khai thác gỗ và nông nghiệp kiểu đốt nương làm rẫy.
Xem thêm
Tham khảo
Đọc thêm
- Juan J. Morrone (1994). “On the Identification of Areas of Endemism” (PDF). Systematic Biology. 43 (3): 438–441. doi:10.1093/sysbio/43.3.438.
-
CDL Orme, RG Davies, M Burgess, F Eigenbrod; và đồng nghiệp (ngày 18 tháng 8 năm 2005). “Global hotspots of species richness are not congruent with endemism or threat”. Nature. 436 (7053): 1016–9. Bibcode:2005Natur.436.1016O. doi:10.1038/nature03850. PMID 16107848.
|author2=
bị thiếu (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) - JT Kerr (tháng 10 năm 1997). “Species Richness, Endemism, and the Choice of Areas for Conservation” (PDF). Conservation Biology. 11 (55): 1094–1100. doi:10.1046/j.1523-1739.1997.96089.x. JSTOR 2387391. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2018.
Liên kết ngoài
Tra endemism hoặc endemic trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |