Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Độc tố
Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Độc tố (tiếng Hy Lạp cổ: τοξικόν, chuyển tự toxikon) là chất độc sản xuất bên trong tế bào hoặc sinh vật sống; do đó những chất độc tổng hợp do quá trình nhân tạo bị loại trừ. Thuật ngữ này được sử dụng đầu tiên bởi nhà hóa hữu cơ Ludwig Brieger (1849–1919).
Độc tố có thể là các phần tử smal, peptit hoặc protein
Liên kết ngoài
- Toxin (biochemistry) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
- Độc tố tại Từ điển bách khoa Việt Nam
Adulterants, food contaminants | |
---|---|
Hương liệu | |
Microorganisms | |
Parasitic infections through food | |
Pesticides | |
Preservatives | |
Sugar substitutes | |
Toxins, poisons, environment pollution | |
Food contamination incidents |
|
Regulation, standards, watchdogs | |
Food processing | |
Related topics | |
Institutions | |
Độc tố vi khuẩn |
|
||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mycotoxin (Độc tố vi nấm) | |||||||||||||||||||
Động vật không xương sống | |||||||||||||||||||
Độc tố gốc thực vật |
Amygdalin · Anisatin · Antiarin · Brucine · Chaconine · Cicutoxin · Daphnin · Delphinine · Divicine · Djenkolic acid · Falcarinol · Gossypol · Helenalin · Ledol · Linamarin · Lotaustralin · Mimosine · Oenanthotoxin · Oleandrin · Persin · Protoanemonin · Pseudaconitine · Retronecine · Resiniferatoxin · Scopolamine · Solamargine · Solanidine · Solanine · Solasodamine · Solasodine · Solasonine · Solauricidine · Solauricine · Strychnine · Swainsonine · Tagetitoxin · Tinyatoxin · Tomatine · Toxalbumin · (Abrin · Ricin) · Tutin
|
||||||||||||||||||
Động vật có xương sống |
cá: Ciguatera · Tetrodotoxin
Động vật lưỡng cư: (+)-Allopumiliotoxin 267A · Batrachotoxin · Bufotoxins (Arenobufagin, Bufotalin, Bufotenin · Cinobufagin, Marinobufagin) · Epibatidine · Histrionicotoxin · Pumiliotoxin 251D · Tarichatoxin bò sát/nọc độc rắn: Bungarotoxin (Alpha-Bungarotoxin, Beta-Bungarotoxin) · Calciseptine · Taicatoxin · Calcicludine · Cardiotoxin III |
||||||||||||||||||
Lưu ý: Một số độc tố được sinh ra bởi các loài cấp thấp và các loài trung gian | |||||||||||||||||||