Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Ẩn sĩ

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Tranh vẽ về một nữ ẩn sĩ của họa sĩ Wojciech Gerson

Ẩn sĩ hay ẩn giả là thuật ngữ chỉ chung về những người đang sống ẩn dật, tách rời khỏi thế sự nhân gian và thường sống ở những vùng hoang vắng, hẻo lánh, trong rừng sâu hay sa mạc hoặc hang đá, núi cao... và ở một mức độ nào đó, những ẩn sĩ này tách biệt khỏi xã hội. Ẩn sĩ này có thể là người theo một tôn giáo hoặc không theo một tôn giáo nào.

Thuật ngữ

Thông thường, cả trong văn học tôn giáo và thế tục, thuật ngữ "ẩn sĩ" được sử dụng một cách mơ hồ để chỉ cho bất cứ ai sống một lối sống đơn độc, bao gồm cả kẻ yếm thế và trong bối cảnh tôn giáo đôi khi được hoán đổi ý nghĩa với từ ẩn dật anchoress (tiếng Hy Lạp ἀναχωρέω anachōreō, có nghĩa "rút", "khởi hành đến những nơi ngoài thành bang), sống ẩn dật và cô độc. Trong thời hiện đại, thuật ngữ "ẩn sĩ" đôi khi được sử dụng cho bất cứ ai sống một cuộc sống ngoài phần còn lại của xã hội, không tham gia vào các sự kiện xã hội

Trong Kitô giáo, thuật ngữ này ban đầu được áp dụng cho một Kitô hữu sống cuộc sống ẩn dật. Từ ẩn sĩ bắt nguồn từ tiếng Latin là ĕrēmīta, và tiếng Hy Lạp ἐρημίτης (erēmitēs) có nghĩa là "sa mạc", " không có người ở " vì các cuộc sống của các ẩn sĩ Kitô hữu bắt nguồn từ các vùng sa mạc.

Tham khảo

  • Marina Miladinov, Margins of Solitude: Eremitism in Central Europe between East and West (Zaghreb: Leykam International, 2008)
  • Charlton T. Lewis, Charles Short, A Latin Dictionary, on Perseus project
  • cf. e.g. Joseph Ratzinger (now Pope Benedict XVI), "In the Beginning", Edinburgh 1995, pp. 47, 72, ISBN 0-567-29296-7.
  • Tom Licence, Hermits and Recluses in English Society 950-1200, (Oxford, 2011),p. 36.
  • Fong, Grace S. (2008). Herself an author: gender, agency, and writing in late Imperial China. University of Hawaii Press. p. 58. ISBN 978-0-8248-3186-8.
  • Penelope Reed Doob, The Idea of the Labyrinth: from Classical Antiquity through the Middle Ages, p 179-81, ISBN 0-8014-8000-0
  • Lewis, C. S., Spenser's Images of Life, p 87, Cambridge University Press, Cambridge, 1967

Liên kết ngoài


Новое сообщение