Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.
Acid caproic
Acid caproic | |
---|---|
Cấu trúc phân tử
| |
Mạch không gian
| |
Danh pháp IUPAC | Hexanoic acid |
Tên khác | Caproic acid; n-Caproic acid; C6:0 (Lipid numbers) |
Nhận dạng | |
Số CAS | 142-62-1 |
PubChem | 8892 |
KEGG | C01585 |
ChEBI | 30776 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Bề ngoài | Oily liquid |
Mùi | goat-like |
Khối lượng riêng | 0,929 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | −3,4 °C (269,8 K; 25,9 °F) |
Điểm sôi | 205,8 °C (478,9 K; 402,4 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 1,082 g/100 mL |
Độ hòa tan | hòa tan trong ethanol, ether |
Độ axit (pKa) | 4,88 |
Chiết suất (nD) | 1,4170 |
Độ nhớt | 3,1 mP |
Các nguy hiểm | |
NFPA 704 |
|
Giới hạn nổ | 1,3-9,3% |
LD50 | 3000 mg/kg (rat, oral) |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Axit hexanoic (axit caproic) là một loại axit cacboxylic có công thức phân tử C5H11COOH. Dung dịch của nó không màu và có mùi giống chất béo, phô mai, sáp, mùi của con dê hoặc động vật gia cầm. Đây là axit no được tìm thấy nhiều trong mỡ động vật và dầu thực vật, và là một trong những hóa chất được điều chế từ vỏ của cây bạch quả với mùi đặc trưng cực kì khó chịu. Axit này cũng là một trong những thành phần chính của vani. Tác dụng chủ yếu của axit hexanoic là điều chế este có hương vị nhân tạo, và điều chế dẫn xuất của hexan, ví dụ như hexylphenol.
Muối và este của axit này được gọi tên là hexanoate hoặc caproate.
Hai axit đồng phân khác: axit caprylic (C8) và axit capric (C10). Cùng với axit hexanoic, các axit này chiếm tổng cộng 15% thành phần của sữa dê béo.
Axit caproic, axit caprylic và axit capric (axit capric là axit dạng rắn hoặc sáp, trong khi hai axit còn lại ở trạng thái dung dịch) không chỉ được dùng để điều chế este, mà còn được sản xuất thành chất béo nguyên chất có trong: bơ, sữa, kem, bánh mỳ, bia và nhiều loại gia vị.
Tham khảo
Acid và base |
---|
Các dạng acid |
Các dạng base |