Мы используем файлы cookie.
Продолжая использовать сайт, вы даете свое согласие на работу с этими файлами.

Acid stearic

Подписчиков: 0, рейтинг: 0
Acid stearic
Danh pháp IUPAC Octadecanoic acid
Tên khác C18:0 (Lipid numbers)
Nhận dạng
Số CAS 57-11-4
PubChem 5281
Ảnh Jmol-3D ảnh
SMILES
Thuộc tính
Bề ngoài Chất rắn màu trắng
Khối lượng riêng 0.847 g/cm³ ở 70 °C
Điểm nóng chảy 69,6 °C (342,8 K; 157,3 °F)
Điểm sôi 383 °C (656 K; 721 °F)
Độ hòa tan trong nước 0.003 g/L (20 °C)
0.34 g/L (25 °C)
9.93 g/L (37 °C)
Độ hòa tan Hòa tan trong alkyl axetats, ancols, HCOOCH3, phenyls, CS2, CCl4
Độ hòa tan trong dichloromethane 3.58 g/100 g (25 °C)
8.85 g/100 g (30 °C)
18.3 g/100 g (35 °C)
Độ hòa tan trong ethanol 0.9 g/100 mL (10 °C)
2 g/100 mL (20 °C)
4.5 g/100 mL (30 °C)
13.8 g/100 mL (40 °C)
Độ hòa tan trong acetone 4.96 g/100 g
Độ hòa tan trong chloroform 18.4 g/100 g
Độ hòa tan trong toluene 15.75 g/100 g
Chiết suất (nD) 1.4299
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Axít stearic là một axít béo no có công thức: CH3-(CH2)16-COOH. Chất này hiện diện trong nhiều dầu mỡ động vật và thực vật nhưng phổ biến hơn trong mỡ động vật hơn là trong dầu thực vật. Trong bơ ca cao và bơ hạt mỡ (shea butter) có 28–45% axit stearic.

Ứng dụng

Axit Stearic 401 được ứng dụng chủ yếu trong sản xuất chất làm khô dạng stearat khô, chất bôi trơn, làm bóng bề mặt giầy và kim loại, chất phủ bề mặt,giấy gói thức ăn, xà phòng, tác nhân phân tán và làm mềm cao su. Axit stearic được sử dụng như là hỗn hợp tách khi làm thạch cao từ một khuôn thạch cao, là thành phần làm đèn cầy, chất dẻo bổ sung,...

Tham khảo


Новое сообщение